Đại học Quốc gia Chungnam là một trong những trường đại học quốc gia uy tín và có lịch sử phát triển lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Trường Chungnam liên tục nằm trong top những trường đại học Hàn Quốc dẫn đầu trong lĩnh vực công nghệ và cơ khí. Đây là ngôi trường chất lượng đào tạo phát triển không ngừng và thu hút lượng lớn du học sinh, nghiên cứu sinh quốc tế mỗi năm.
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chungnam
- Tên tiếng Hàn: 충남대학교
- Tên tiếng Anh: Chungnam National University
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1952
- Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Korea
- Websites: plus.cnu.ac.kr
Đại học Chungnam Hàn Quốc, tên tiếng Anh là Chungnam University hay Chungnam National University, thuộc Top 5 trong khối các trường Đại học Quốc gia của Hàn Quốc. Trường chính thức được thành lập vào năm 1950. Trải qua gần 70 năm hình thành và phát triển, Đại học Chungnam xứng đáng là một ngôi trường uy tín với chất lượng đào tạo cao và môi trường học tập hiện đại.
Trường đại học Chungnam tọa lạc tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc. Với thương hiệu của một trường đại học quốc gia có uy tín, trường hiện đạt ra mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.
Lĩnh vực đào tạo thế mạnh của trường là cơ khí – kỹ thuật. Một trong những thành tựu đáng chú ý là năm 2011, trường được công nhận nằm trong top 300 đại học tốt nhất thế giới về ngành cơ khí và kỹ thuật. Kết quả đó có được phải kể đến sự tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.
Ngoài ra, một số lĩnh vực đào tạo nổi tiếng khác của trường còn có đại học Chungnam National về công nghệ sinh học…
Lý do nên lựa chọn Đại học Chungnam là điểm đến du học Hàn Quốc
- Đại học quốc gia Chungnam Hàn Quốc từng nằm trong top 100 trường đại học danh giá tại Châu Á với hệ thống phương pháp đào tạo và nghiên cứu được đánh giá cao.
- Vị trí đắc địa được bao quanh bởi các cơ quan hành chính của Chính phủ, Đặc khu Nghiên cứu và Phát triển Daedeok, Quân khu 3, thành phố tự trị đặc biệt Sejong…
- Môi trường học tập tuyệt vời với cơ sở vật chất – hạ tầng được đầu tư xây dựng, chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, khuôn viên xanh rộng thứ 3 toàn quốc… Đặc biệt, trường có hệ thống viện nghiên cứu riêng biệt cho từng chuyên ngành; thư viện sở hữu đầy đủ sách các lĩnh vực, các tài liệu phục vụ nghiên cứu; những cơ sở thể thao giải trí… Trường Đại học Quốc gia chungnam đề cao quan điểm: giáo dục tốt nhất là sự tích hợp giữa học tập, nghiên cứu và nghỉ ngơi.
- Trường đại học Chungnam Hàn Quốc có mối quan hệ hợp tác với 287 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 50 quốc gia trên thế giới. Chương trình đào tạo của trường cấp bằng kép cho 11 trường đại học tại 6 quốc gia. Trường cung cấp nhiều cơ hội trao đổi cho hơn 300 sinh viên mỗi năm.
- Cơ chế học bổng hấp dẫn và phong phú, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên theo học mọi khóa học của trường như học bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bổng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác…
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
- Kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12
- Nội dung: Giảng dạy ngôn ngữ Hàn là nhiệm vụ chính. Ngoài ra, khóa học còn tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa giúp sinh viên vừa có môi trường luyện tập khả năng tiếng Hàn vừa tìm hiểu, trải nghiệm trực tiếp văn hóa người dân Hàn Quốc:
- Hoạt động văn hóa Hàn Quốc: mặc Hanbok, học nghi thức Hàn Quốc, thăm các di tích lịch sử.
- Trải nghiệm trò chơi truyền thống Hàn Quốc: Yutnori, Jegichagi.
- Học nấu món ăn Hàn Quốc: súp bánh gạo, cơm cuộn, thịt bò.
- Các chuyến đi thực tế đến nhà máy sản xuất ô tô, nhà máy bia, lễ hội gạo Incheon.
Học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn đại học Chungnam
Chi phí | Ghi chú | |
Phí nhập học | 60,000 won | Không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 won/năm | Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
Chương trình đào tạo đại học
Điều kiện du học (Hệ đại học)
- Có quốc tịch ngoại quốc
- Sở hữu 1 trong 4 chứng chỉ ngoại ngữ sau:
- TOPIK cấp 3 trở lên.
- Chứng chỉ tiếng Anh được chấp nhận gồm: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên.
- Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU.
- Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU.
Các bước làm thủ tục nhập học tại Đại học quốc gia Chungnam Hàn Quốc
- Điền thông tin vào đơn xin nhập học online tại website của trường Đại học quốc gia Chungnam.
- Gửi đầy đủ bộ hồ sơ được yêu cầu (ứng với từng khóa học đăng ký) cho văn phòng trường.
- Sau khi hồ sơ được thông qua, sinh viên có thể được yêu cầu phỏng vấn nếu cần
- Kết quả nhập học sẽ được gửi về cho sinh viên qua email.
- Sau khi trúng tuyển, sinh viên sẽ làm các thủ tục đăng ký học trực tiếp tại trường.
Chương trình đào tạo đại học
Phân loại | Trường | Chuyên ngành đào tạo |
Nghệ thuật tự do | Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Pháp Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản Văn học Trung-Hàn Ngôn ngữ học Lịch sử Khảo cổ học Triết học Lịch sử Hàn Quốc |
– | Khoa học xã hội | Xã hội học Thư viện & Khoa học thông tin Tâm lý học Truyền thông Phúc lợi xã hội Hành chính công Khoa học chính trị & Ngoại giao |
– | Kinh tế và quản lý | Quản trị kinh doanh Kinh tế Thương mại Quốc tế Kinh doanh quốc tế châu Á |
– | Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp |
Khoa học tự nhiên và vật lý | Khoa học tự nhiên | Toán học Thông tin & Thống kê Vật lý Khoa học thiên văn & vũ trụ Hóa học Hóa sinh Khoa học địa chất Khoa học môi trường biển |
– | Kỹ thuật | Kiến trúc (chương trình 5 năm) Xây dựng Kỹ thuật về môi trường Kỹ sư cơ khí Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương Tài liệu khoa học và kỹ thuật Kỹ thuật điện Đài Phát thanh và Thông tin & Kỹ thuật Truyền thông Kỹ thuật hóa học và hóa học ứng dụng Kỹ thuật vật liệu hữu cơ |
– | Nông nghiệp và khoa học đời sống | Khoa học cây trồng Khoa học làm vườn Vật liệu sinh học Tài nguyên môi trường và rừng Khoa học động vật Sinh học ứng dụng Hóa sinh môi trường Khoa học và công nghệ thực phẩm Kỹ thuật nông nghiệp và nông thôn Kỹ thuật máy móc sinh học |
– | Sinh thái nhân văn | Quần áo và dệt may Thực phẩm và dinh dưỡng Khoa học tiêu dùng |
– | Khoa học sinh học và công nghệ | Khoa học sinh học Vi sinh & Sinh học phân tử |
Nghệ thuật, âm nhạc và giáo dục thể chất | Khoa học tự nhiên | Vũ đạo |
Lưu ý:
- Ngành Quần áo và dệt may, Thực Phẩm và dinh dưỡng chỉ tuyển sinh viên mới bắt đầu vào học năm nhất, không tuyển sinh viên chuyển tiếp.
- Ngành Kỹ thuật điện tử và Kỹ thuật kiến trúc chỉ tuyển vào học kỳ mùa xuân.
Học phí Đại học Chungnam (Hệ đại học)
Trường | Khoa | Học phí (won) |
Nhân văn | Tất cả | 1,819,000 |
Khoa học xã hội | Tất cả | 1,819,000 |
Khoa học tự nhiên | Toán học | 2,017,500 |
– | Nhảy (vũ đạo) | 2,513,000 |
– | Các chuyên ngành còn lại | 2,209,000 |
Kinh tế và Quản lý | Tất cả | 1,807,500 |
Kỹ thuật | Tất cả | 2,572,000 |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 1,819,000 |
– | Chuyên ngành khác | 2,193,500 |
Sinh thái nhân văn | Tất cả | 2,193,500 |
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học | Tất cả | 2,193,500 |
Chuyên ngành nổi bật
- Công nghệ
- Kỹ thuật cơ khí
Chương trình đào tạo sau đại học
Điều kiện du học (Hệ sau đại học)
- Quốc tịch ngoại quốc
- Sở hữu 1 trong 2 chứng chỉ ngoại ngữ sau:
- TOPIK cấp 4 trở lên.
- Chứng chỉ tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên.
Chương trình đào tạo
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Tích hợp thạc sĩ và tiến sĩ |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn | x | x | |
– | Ngôn ngữ và văn học Anh | x | x | |
– | Ngôn ngữ và văn học Đức | x | ||
– | Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | x | x | |
– | Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | x | x | |
– | Văn học Trung-Hàn | x | ||
– | Ngôn ngữ học | x | ||
– | Lịch sử | x | x | |
– | Khảo cổ học | x | x | |
Khoa học xã hội | Xã hội học | x | x | |
– | Tâm lý học | x | x | |
– | Truyền thông | x | x | |
– | Phúc lợi xã hội | x | x | |
– | Hành chính công | x | x | |
– | Khoa học chính trị & Ngoại giao | x | x | |
– | Quản lý tự trị địa phương | x | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học | x | x | x |
– | Vật lý | x | x | x |
– | Hóa học | x | x | x |
– | Thiên văn học | x | x | |
– | Khoa học vũ trụ và Địa chất | x | x | |
– | Hóa sinh | x | x | |
– | Khoa học thể thao | x | x | |
– | Nhảy (Vũ đạo) | x | x | x |
Kinh tế và quản lý | Quản trị kinh doanh | x | x | |
– | Kinh tế | x | x | |
– | Kế toán | x | x | |
– | Thương mại quốc tế | x | ||
Luật | Luật | x | ||
Giáo dục | Giáo dục (Sư phạm) | x | x | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện | x | x | x |
– | Kỹ thuật hóa học và hóa học ứng dụng | x | x | x |
– | Xây dựng | x | x | |
– | Kỹ thuật kiến trúc | x | x | x |
– | Kiến trúc | x | x | x |
– | Kỹ sư Cơ khí | x | x | x |
– | Khoa học và kỹ thuật vật liệu | x | x | x |
– | Kỹ thuật điện tử | x | x | x |
– | Ứng dụng kỹ thuật vật liệu hữu cơ | x | x | |
– | Kiến trúc Hải quân và kỹ thuật đại dương | x | x | x |
– | Kỹ thuật polyme | x | x | |
– | Kỹ thuật máy tính | x | x | x |
– | Kỹ thuật môi trường | x | x | x |
– | Kỹ thuật cơ điện tử | x | x | x |
– | Kỹ thuật vô tuyến | x | x | x |
– | Kỹ thuật thông tin & truyền thông | x | x | x |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | x | x | |
– | Khoa học động vật | x | x | |
– | Kỹ thuật nông nghiệp và nông thôn | x | x | x |
– | Khoa học & Công nghệ thực phẩm | x | x | |
– | Trồng trọt | x | x | x |
– | Tài nguyên rừng | x | x | |
– | Sinh học ứng dụng | x | x | x |
– | Kỹ thuật máy móc nông nghiệp | x | x | x |
– | Nông học | x | x | |
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học | Khoa học sinh học và công nghệ sinh học | x | x | |
Dược | Dược | x | x | x |
Y học | Khoa học y học | x | x | x |
– | Y học | x | x | |
Y tá | Y tá | x | x | |
Sinh thái nhân văn | Quần áo và dệt may | x | x | |
– | Thực phẩm và dinh dưỡng | x | x | |
– | Khoa học tiêu dùng | x | x | |
Nghệ thuật và âm nhạc | Âm nhạc | x | ||
– | Nhạc cụ dây và gió | x | ||
– | Mỹ thuật | x | ||
– | Nghiên cứu và thiết kế vật liệu | x | x | |
Thú y | Thuốc thú y | x | x | x |
– | Khoa học thú y | x | x | x |
Chương trình liên ngành | Dữ liệu sinh học | x | ||
– | Khoa học và công nghệ sinh học | x | ||
– | Chính sách công quốc gia | x | ||
– | Trung tâm văn hóa toàn cầu | x | x | |
– | Dược lâm sàng & Quản trị | x | x | x |
Học phí Đại học Chungnam (Hệ sau đại học)
Khoa/Chuyên ngành | Phí nhập học (won) | Học phí Thạc sĩ (won) | Học phí Tiến sĩ (won) | |
Nhân vănNội dung văn hóa toàn cầu | 181,000 | 2,003,500 | 2,243,000 | |
Khoa học xã hộiQuản lý lưu trữ | 2,003,500 | 2,243,000 | ||
Khoa học tự nhiên | Toán | 2,245,500 | 2,519,500 | |
– | Còn lại | 2,482,000 | 2,792,500 | |
Kinh tế và Quản lý | 1,983,500 | 2,220,500 | ||
Kỹ thuật; Kỹ thuật y sinh | 2,930,000 | 3,302,500 | ||
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2,003,500 | 2,243,000 | |
– | Còn lại | 2,463,500 | 2,772,000 | |
Dược; Dược lâm sàng và quản trị | 3,054,000 | 3,447,000 | ||
Y học | Y học | 4,306,500 | 4,873,500 | |
– | Khoa học y học | 2,833,000 | 2,833,000 | |
Sinh thái nhân văn | 2,463,500 | 2,772,000 | ||
Nghệ thuật và âm nhạc | 2,888,000 | 3,132,500 | ||
Khoa học thú y | 2,995,500 | 4,230,500 | ||
Sư phạm | Sư phạm | 2,003,500 | 2,243,000 | |
– | Công nghệ kỹ thuật | 2,930,000 | 3,302,500 | |
Y tá | Y tá | 2,517,500 | 2,833,000 | |
– | Chuyên ngành y tá và thực hành y tá nâng cao | 2,833,000 | ||
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2,463,500 | 2,772,000 | ||
Luật | 2,306,000 |
Chuyên ngành nổi bật
- Công nghệ
- Kỹ thuật cơ khí
Đại học Chungnam học bổng
Đối với sinh viên đại học:
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị |
StudentAffairsOfficeScholarship | 30% sinh viên có kết quả tuyển sinh cao. | 1 phần của học phí |
– | Sinh viên có điểm GPA kỳ trước tối thiểu 2,25 và đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ. | 1 phần của học phí |
– | 4% sinh viên có điểm GPA kỳ trước tối thiểu 3,25 và đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ. | 100% học phí |
KoreanLanguageEducationCenterScholarship | Sinh viên nhập học thành công vào CNU và đã hoàn thành một năm học (4 học kỳ) tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU. | 500.000 won |
Đối với sinh viên sau đại học:
Học bổng (Phòng công tác sinh viên):
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị |
Học bổng hạng A | Có chứng chỉ tối thiểu TOPIK 5 hoặc TOEFL (PBT 590, CBT 240, iBT 95), IELTS 6.5, TEPS 700, New TEPS 386, TOEIC 800, CEFR C1. | 100% học phí kỳ đầu tiên và phí đăng ký |
Học bổng hạng B | Có chứng chỉ tối thiểu TOPIK 4 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, TEPS 600, New TEPS 327, TOEIC 700, CEFR B2. | 40% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng giáo sư:
Điều kiện và giá trị học bổng sẽ phụ thuộc vào mỗi giáo sư, thông thường sẽ là hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt.
Ký túc xá Đại học Chungnam
Ký túc xá dành cho sinh viên học tiếng Hàn:
- Loại phòng: 2 người/ phòng
- Cơ sở vật chất: tất cả các phòng đều được trang bị đầy đủ giường, bàn, ghế và tủ quần áo.
- Chi phí: 936.650 ~ 1.057.430 won/ học kỳ (bao gồm bữa sáng và bữa tối)
Ký túc xá dành cho sinh viên học đại học/sau đại học:
Loại phòng | Đặc điểm | Chi phí |
Hallway | Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dùng chung. | 865,700 KRW/ 1 kỳ |
Studio | Mỗi phòng đều có phòng tắm riêng. (2 người/phòng) | 1,020,140 KRW/1 kỳ |
Apartment | Loại phòng dùng chung phòng khách, sân thượng với 6 người và sử dụng chung phòng tắm với 12 người. | Liên hệ |
Room for Married | Căn hộ kiểu studio dành cho các cặp vợ chồng, đầy đủ tiện nghi với nhà bếp, phòng tắm, vòi hoa sen… | Liên hệ |
Lưu ý: Bạn nên liên hệ trực tiếp với trường để biết thêm thông tin chi tiết về chi phí và các tiện ích khác của khu ký túc xá dành cho sinh viên.
Cựu sinh viên nổi bật
Trường Đại học Quốc gia Chungnam là cái nôi đào tạo ra biết bao thế hệ sinh viên tài năng, đóng góp cho xã hội trong nhiều lĩnh vực. Danh sách Đại học Quốc gia Chungnam cựu sinh viên nổi bật có thể kể đến một số cái tên như:
- Ca sĩ Shin Seung Hun
- MC Kim Il-Jung
- Diễn viên Lee Bong-Geol
- Ca sĩ Choi Jung-in
- Diễn viên Kang Boo-ja
- Ca sĩ Choi Jung-in
- Diễn viên Park Min-woo
- Diễn viên Nam Myung-ryul
- …
Trên đây là tất cả những thông tin du học Đại học Chungnam mà bạn cần biết. Nếu bạn có bất cứ cầu hỏi gì về trường Đại học Quốc gia Chungnam hay du học Hàn Quốc thì hãy để lại bình luận bên dưới để cùng mọi người thảo luận và giải đáp nhé!