Đại học Keimyung Hàn Quốc được mệnh danh là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Đây cũng là ngôi trường đại học tư thục đầu tiên của Hàn Quốc được thành lập dựa trên cơ sở tín ngưỡng đạo Kitô giáo (Cơ đốc giáo). Ở bài viết này, hãy cùng chúng mình tìm hiểu về Đại học Keimyung nhé!
Giới thiệu về Đại học Keimyung
- Tên tiếng Hàn: 계명대학교
- Tên tiếng Anh: Keimyung University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên
- Năm thành lập: 1954
- Địa chỉ: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
- Số điện thoại: +82-53-580-6556
- Facebook: fb.com/keimyung.uni
- Website: kmu.ac.kr
Trường Đại học Keimyung Hàn Quốc (KMU) là một trường đại học tư thục của Hàn Quốc, có địa chỉ tại 1095, Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu, Korea. Đại học Keimyung được đánh giá là trường đại học danh giá và đáng học nhất trong các trường đại học ỏ Daegu, nằm trong top những trường đại học nổi tiếng ở Hàn Quốc.
Đại học Keimyung (Keimyung College University) có nguồn gốc từ Keimyung Christian College (cao đẳng công giáo Keimyung). Trường được thành lập vào năm 1954 bởi Reverend Edward Adams, một nhà truyền giáo người Mỹ của Giáo hội Trưởng lão miền Bắc Hoa Kỳ và hai nhà lãnh đạo Giáo hội Trưởng lão địa phương là Rever Rever Choi Jaehwa và Kang Ingu. Ban đầu, trường được thành lập trên nguyên tắc một nền giáo dục đại học gắn chặt với Kitô giáo. Đến nay, trên cơ sở thay đổi chương trình đào tạo theo phong cách tây hóa cùng tinh thần học hỏi cái mới, Đại học Keimyung đã có những bước đi mạnh mẽ nhằm thay đổi bộ mặt của trường và đạt được nhiều thành tích ấn tượng.
Đại học Keimyung sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm với trình độ chuyên môn cao, đội ngũ sinh viên theo học được khẳng định bằng kết học tập chất lượng và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại. Do đó, trường thu hút được rất nhiều sinh viên đến từ các quốc gia trên thế giới theo học như khu vực châu Âu, Bắc Mỹ, châu Á… Một số chuyên ngành đào tạo nổi bật của trường có thể kể đến như: Quản trị kinh doanh, Quản lý du lịch, Ngôn ngữ…
Trường tọa lạc tại Daegu, nơi chỉ mất 1 giờ đi bằng KTX đến thủ đô Seoul. Nơi đây còn gần biển Donghae, một thành phố du lịch phát triển. Đặc biệt, khu vực này sở hữu khí hậu dễ chịu giúp du học sinh có thể thích ứng nhanh hơn so với các khu vực khác.
Đặc biệt, trường lọt top 10 trường đại học đẹp nhất ở Hàn Quốc. Trường Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Boys Over Flower, Love Rain, East Of Eden, Ditto… Ngoài ra, đồng phục trường Keimyung được ưa chuộng với thiết kế đẹp, năng động, hiện đại.
Vì sao nên lựa chọn du học Đại học Keimyung?
Trải qua lịch sử hình thành và phát triển lâu đời, Đại học Keimyung đã đạt được những thành tựu vô cùng nổi bật:
- TOP 3 Đại học tốt nhất thành phố Daegu.
- TOP 24 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (BXH 4icu).
- TOP 10 trường đại học đẹp nhất ở Hàn Quốc.
- Có 15 trường Đại học (56 chuyên ngành) & 10 trường sau Đại học.
- Liên kết với 399 Đại học thuộc 58 quốc gia trên thế giới.
- Trường nổi bật với các khóa đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu tạo cơ hội cho sinh viên tham gia các chương trình thực tập ở nước ngoài do chính phủ tài trợ.
- Đại học Keimyung có chất lượng giảng dạy uy tín, là điểm đến được rất nhiều du học sinh quốc tế lựa chọn theo học, đặc biệt là các sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
- Chính sách học phí, học bổng và hỗ trợ có nhiều ưu đãi đối với du học sinh quốc tế.
- Đại học Keimyung có vị trí thuận lợi, nằm ngay ga Keimyung Uni nên việc di chuyển đến các thành phố khác rất thuận tiện.
Điều kiện tuyển sinh Đại học Keimyung
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
Hồ sơ nhập học trường Đại học Keimyung Hàn Quốc
- Đơn xin học theo mẫu của trường.
- Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc bằng đại học với hệ sau đại học).
- Học bạ cấp 3.
- Bản sao giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, CMND.
- Bản khai kế hoạch học tập bằng tiếng Hàn/Anh.
- Bản sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương.
- Giấy chứng minh tài chính ( Tối thiểu 10.000 USD).
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3.
- Một số giấy tờ khác.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
- Kỳ nhập học: tháng 3, 5, 9, 11
- Chương trình học tiếng Hàn: 6 cấp (đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết). Sử dụng giáo trình [Korean Alive] do trường xây dựng và phát triển.
- Chương trình trải nghiệm các hoạt động văn hóa: tìm hiểu thành phố lịch sử văn hóa Gyeongju/ Andong, Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…
- Học phí: 4,800,000 won/năm.
- Phí nhập học: 100, 000 won (không hoàn trả)
- Bảo hiểm: 100,000 won/năm
Kỳ học | Thời lượng | Tổng số giờ học | Số sinh viên trong một lớp |
4 kỳ/năm | 10 tuần | 200 giờ | 15 sinh viên |
Chương trình đào tạo đại học
Chương trình đào tạo (Hệ đại học)
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (won/kỳ) |
Nghiên cứu quốc tế và nhân văn | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Nghiên cứu Hàn Quốc | 2.955.000 |
– | Ngoại ngữ và Văn học | Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Ngôn ngữ và Văn học Nga | – |
– | Nghiên cứu quốc tế và khu vực | Nghiên cứu Trung Quốc Nghiên cứu Nhật Bản Nghiên cứu Hoa Kỳ Nghiên cứu Châu Âu Nghiên cứu Tây Ban Nha và Mỹ Latinh | – |
– | – | Lịch sử Nghiên cứu Kitô giáo Triết học | – |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Quản lý du lịch Hệ thống thông tin quản lý | 2.955.000 |
– | Kế toán và thuế | Kế toán Thuế | – |
– | EMU (Bằng kép) | – | – |
Khoa học xã hội | Kinh tế & Thương mại | Kinh tế và Tài chính Thương mại Quốc tế Thương mại Điện tử | 2.955.000 |
– | Dịch vụ công cộng | Hành chính công Chính trị và Quan hệ quốc tế | – |
– | Giao tiếp | Báo chí & Truyền thông hình ảnh Quảng cáo và Quan hệ công chúng | – |
– | – | Nghiên cứu thông tin người tiêu dùng Xã hội học Tâm lý học Thư viện và khoa học thông tin Phúc lợi xã hội Luật Quản lý cảnh sát | – |
Khoa học tự nhiên | Khoa học cơ bản | Toán Thống kê Hóa học Khoa học sinh học | 3.825.000 |
– | Khoa học thực phẩm & sức khỏe | Y tế công cộng Khoa học và Công nghệ thực phẩm Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | – |
– | Môi trường | Khoa học môi trường Môi trường toàn cầu Quy hoạch môi trường | – |
Kỹ thuật | Kiến trúc & Xây dựng | Kỹ thuật Xây dựng Kiến trúc Kỹ thuật Kiến trúc | – |
– | Kỹ thuật điện & điện tử | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện năng | – |
– | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật trò chơi & di động Kỹ thuật trò chơi DigiPen (Bằng kép, chỉ học kỳ mùa thu) | – |
– | Quy hoạch đô thị | Kỹ thuật giao thông Quy hoạch đô thị Kiến trúc cảnh quan | – |
– | Cơ khí & ô tô | Kỹ thuật cơ khí ô tô Cơ điện tử | – |
– | – | Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật vật liệu tiên tiến Kỹ thuật công nghiệp và quản lý | – |
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất Thể thao và giải trí | 4.119.000 |
– | Taekwondo Tiếp thị thể thao | – | |
Mỹ thuật | – | Vẽ tranh Thiết kế thủ công Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang Thiết kế dệt may Tiếp thị thời trang | 4.415.000 |
Điều dưỡng | – | Điều dưỡng | – |
Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật | Âm nhạc | Nhạc cụ Trình diễn Giọng hát Sáng tác Piano | 4.415.000 |
Biểu diễn | Nhà hát kịch và nhạc kịch Khiêu vũ | – | |
KAC | – | Kinh doanh quốc tế Quan hệ quốc tế | 4.356.000 |
Nghệ thuật | – | Nhiếp ảnh và phương tiện liên quan Video và hoạt hình Thiết kế truyền thông hình ảnh Sản xuất âm nhạc Sáng tác | 4.415.000 |
Chuyên ngành nổi bật:
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý du lịch
- Ngôn ngữ…
Chương trình đào tạo sau đại học
Chương trình đào tạo (Hệ sau đại học)
Học phí dao động từ 4.000.000 – 6.000.000 won/ kỳ. Thông tin chính xác sẽ được thông báo trong INVOICE Keimyung.
Lĩnh vực | Khoa | Chương trình Thạc sĩ | Chương trình Tiến sĩ | Chương trình Tích hợp |
Humanities and Social Science | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | x | x | x |
– | Văn hóa Hàn Quốc | x | x | x |
– | Giáo dục Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Toàn cầu | x | x | x |
– | Ngôn ngữ và văn học Anh | x | x | x |
– | Nghiên cứu Nhật Bản | x | x | x |
– | Giáo dục (Riêng chuyên ngành Giáo dục hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | x | x | x |
– | Giáo dục mầm non | x | x | x |
– | Triết học | x | x | x |
– | Lịch sử và Khảo cổ học | x | x | x |
– | Thần học | x | x | x |
– | Quản trị kinh doanh (Riêng chuyên ngành Quản trị kinh doanh hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | x | x | x |
– | Tiêu dùng và kinh tế | x | x | x |
Khoa học xã hội và nhân văn | Thương mại quốc tế | x | x | x |
– | Kế toán | x | x | x |
– | Quản lý du lịch | x | x | x |
– | Hệ thống quản lý thông tin | x | x | x |
– | Luật | x | x | x |
– | Tâm lý học | x | x | x |
– | Hành chính công | x | x | x |
– | Xã hội học | x | x | x |
– | Báo chí và truyền thông đại chúng | x | x | x |
– | Thư viện và Khoa học Thông tin | x | x | x |
– | Quản trị cảnh sát | x | x | x |
– | Sáng tác văn học | x | x | x |
– | Phúc lợi xã hội | x | x | |
– | Nghiên cứu Trung Quốc | x | x | x |
– | Giáo dục tiếng Anh | x | x | x |
– | Lịch sử Mỹ thuật | x | x | x |
– | Phiên dịch và dịch thuật | x | x | x |
– | Kinh doanh thời trang | x | x | x |
– | Nghiên cứu quốc tế và khu vực | x | ||
Natural Sciences | Thống kê | x | x | x |
– | Hóa học | x | x | x |
– | Sinh học | x | x | x |
– | Sức khỏe cộng đồng | x | x | x |
– | khoa học và công nghệ thực phẩm | x | x | x |
– | Khoa học môi trường | x | x | x |
– | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | x | x | x |
– | Điều dưỡng | x | x | |
– | Dược | x | x | x |
Kỹ thuật | Kiến trúc (Riêng chuyên ngành Kiến trúc hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | x | x | x |
– | Kỹ thuật hóa học | x | x | x |
– | Quy hoạch đô thị và kỹ thuật giao thông | x | x | x |
– | Kỹ thuật máy tính | x | x | x |
– | Kỹ thuật điện và điện tử | x | x | |
– | Kỹ thuật vật liệu | x | x | x |
– | Kỹ thuật cơ khí | x | x | x |
– | Công trình dân dụng | x | x | x |
Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật | Âm nhạc | x | x | |
– | Mỹ thuật | x | x | |
– | Thiết kế (Riêng chuyên ngành Thiết kế hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | x | x | |
– | Nghệ thuật truyền thông | x | ||
– | Giáo dục thể chất | x | x | x |
– | Nghệ thuật trị liệu | x | x | |
Y học | Y học | x | x | x |
Học bổng Đại học Keimyung
Dành cho sinh viên học tiếng:
Yêu cầu: Sinh viên có thành tích học tập và điểm chuyên cần tốt.
Dành cho sinh viên đại học:
1. Học bổng nhập học:
Điều kiện | Học bổng | |
Jinri | Ứng viên có TOPIK cấp 5, 6 | Miễn 100% học phí |
Jeongui (A) | Ứng viên có TOPIK cấp 4 | Miễn 50% học phí và 100% phí nhập học |
Jeongui (B) | – Ứng viên có TOPIK cấp 3 – Ứng viên có TOEFL iBT 80 hoặc iELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC) | Miễn 50% học phí |
2. Học bổng cho kỳ thứ 2 trở đi:
Điều kiện | Học bổng | |
Jinri | Học sinh đã đăng ký có điểm trung bình của học kỳ trước là hơn 4.2 (có tối thiểu 15 tín chỉ mà không có khóa học thất bại nào) | Miễn 100% học phí cho học kỳ tiếp theo |
Jeongui | Học sinh đã đăng ký có điểm trung bình của học kỳ trước là hơn 3.0 (có tối thiểu 15 tín chỉ mà không có khóa học thất bại nào) | Miễn 50% học phí cho học kỳ tiếp theo |
Sarang | Sinh viên đã đăng ký có điểm trung bình của học kỳ trước lớn hơn 2.0 (có tối thiểu 3 tín chỉ) | Miễn 30% học phí cho học kỳ tiếp theo |
3. Học bổng Ngôn ngữ xuất sắc (học bổng 1 lần):
Đối tượng | Yêu cầu | Giá trị |
Tất cả các khoa trừ sinh viên KAC | TOPIK 4 trở lên(Sinh viên Giáo dục thể chất, Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật và Mỹ thuật có TOPIK 3 trở lên) | 500,000 won |
Sinh viên KAC | Tối thiểu TOEFL IBT 80 hoặc IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 | 500,000 won |
Dành cho sinh viên sau đại học
Học bổng | Yêu cầu | Giá trị |
#1 | Đề xuất của khoa | 20% học phí |
#2 | – TOPIK 3Học sinh có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh – Học sinh có quốc tịch sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức hợp pháp | 30% học phí cho học kỳ tiếp theo |
#3 | TOPIK 4Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 (new TEPS 326) | 50% học phí cho học kỳ tiếp theo |
#4 | TOPIK Level 5 | 60% học phí |
#5 | TOPIK Level 6 | 70% học phí |
Học bổng xuất sắc đặc biệt | – TOPIK Level 6 và có điểm trung bình của học kỳ trước ít nhất là 95 – Sinh viên năm nhất không yêu cầu điểm trung bình | 100% học phí |
Ký túc xá trường Đại học Keimyung
Ký túc xá Đại học Keimyung Hàn Quốc được được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại, đặc biệt là có khu vực ký túc xá dành riêng cho sinh viên quốc tế. Tất cả các phòng ký túc xá đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như: giường, đệm, chăn, tủ quần áo, tủ lạnh, tivi, internet… Ngoài ra, trường còn xây những các khu sinh hoạt tập như khu thể thao, khu nhà ăn riêng…
Ký túc xá trường Keimyung gồm 7 tòa nhà và 1095 phòng với sức chứa lên tới khoảng 2500 sinh viên:
- Jinridong (Truth Building, C-CLIK House)
- Jungeuidong (Justice Building)
- Sarangdong (Love Building, KELI House and JIKU House)
- Mideumdong (Trust Building)
- Somangdong (Hope Building)
- Hyuprukdong (Cooperation Building)
- Bongsadong(봉사동)
Chi phí: won/ kỳ
Chung | Studio | ||
2 giường | 2 giường (Nữ) | 3 giường (Nam) | |
Kì học | Xấp xỉ 1,100,000 | Xấp xỉ 1,700,000 | Xấp xỉ 1,300,000 |
Kì nghỉ | Xấp xỉ 800,000 | x | x |
Cựu học viên nổi tiếng
Đại học Keimyung là cái nôi đào tạo ra nhiều người nổi tiếng như:
- Nữ diễn viên lồng tiếng Seo Yu-ri
- Diễn viên Min Hyo-rin
- Dancer Ko Ji Yong
- Tác giả và họa sĩ truyện tranh Kim Jung-hyuk
- Diễn viên hài Kim Je-dong
- Ca sĩ Lee Keum-jo
- Người mẫu Baek Ji-hyun
- Rapper E Sens…
Trên đây là toàn bộ thông tin về trường Đại học Keimyung. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học Keimyung hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy để lại bình luận phía dưới nhé! Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.