Tiết lộ 145 từ vựng tiếng Hàn về tính cách hay và độc đáo nhất

Hàn Quốc là một đất nước rất hiện đại với nền kinh tế phát triển vượt bậc, tuy nhiên lại là một đất nước truyền thống nên người dân Hàn Quốc vẫn giữ nguyên vẹn những thói quen và thái độ, tư tưởng hay phong tục tập quán của mình.  Hôm nay hãy cùng Sunny tìm hiểu về nét tính cách đặc trưng của người Hàn Quốc và các từ vựng về tính cách tiếng Hàn.

Nét tính cách nổi bật của người Hàn Quốc

Tính lạc quan

Khác với những bộ phim bi kịch của Hàn Quốc mà chúng ta thường xem, khách du lịch sẽ thấy được những tính cách vô cùng thú vị và hấp dẫn của người Hàn Quốc. Đó chính là lối sống hưởng thụ, xã hội Hàn Quốc ngày nay hiện đại, cuộc sống thoải mái hơn trước rất nhiều, người Hàn Quốc sống tự do hơn, trang điểm đẹp hơn. 

su-lac-quan

Điều đáng nói, hầu hết thanh niên Hàn Quốc đều đã qua phẫu thuật thẩm mỹ, họ cho rằng càng xinh đẹp thì càng thành công, nhiều người gọi đất nước này là “đất nước của dao kéo”.

Chăm chỉ và cần cù

Lao động Hàn Quốc thường là đến công ty sớm nhất và cũng về công ty sớm nhất, họ chỉ biết làm việc và làm việc, họ làm mọi việc, ghét sự lười biếng và đi sớm, họ luôn thích yêu cầu giao tiếp đúng giờ và rõ ràng.

su-cham-chi

Sự hiếu khách

Người Hàn Quốc nồng hậu và chu đáo với những người quen cũ, hiếu khách, nhưng thờ ơ với người lạ. Họ có tính ngoại giao khá cao

Tính vội vã

Câu thần chú của Hàn Quốc dường như là “Nhanh lên! Nhanh lên!”. Người Hàn Quốc thường gặp hiện tượng sau trong cuộc sống: Trên đường phố, xe ô tô đổ liên tục như thác. Nếu xe phía trước chậm hơn, người phía sau sẽ gọi bạn nhanh lên!

Hay khi sử dụng thang máy, chúng ta không thể tác động đến tốc độ lên xuống hay đóng mở cửa, nhưng nhiều người Hàn Quốc vẫn nôn nóng và bấm nút liên tục với hy vọng làm như vậy để thang máy chạy nhanh hơn. Rõ ràng đây không phải là do họ không biết mà do tính nóng nảy đã ngấm vào máu thịt của họ. 

Đúng là người Hàn Quốc hào phóng và nhiệt tình, nhưng họ cũng thiếu kiên nhẫn và dễ xúc động.

Có văn hóa gia đình vững chắc

Đối với người Hàn Quốc, gia đình có ý nghĩa đặc biệt và là giá trị không thể thay thế trong ý thức của họ. Các thành viên gia đình sống cùng nhà hoặc gần đó. Trong gia đình, người đàn ông có vai trò lớn nhất, là người đứng đầu, mọi người phải tôn trọng ý kiến ​​của họ. 

Có nhiều điểm tương đồng giữa phong tục của người Hàn Quốc và phong tục của người Việt Nam chúng ta, đó là: tôn trọng gia đình, tôn trọng người thân, nhớ về cội nguồn. Dù ở xa nhau nhưng người Hàn Quốc luôn đặt gia đình lên hàng đầu.

van-hoa-gia-dinh-han-quoc

Các gia đình vẫn gặp nhau thường xuyên, đặc biệt là trong các lễ hội lớn hàng năm như Tết Trung thu (Chuseok) hoặc các sự kiện gia đình như đám cưới và Tol (thôi nôi).

Thích tụ tập

Họ thích gặp gỡ bạn bè, người thân để ăn uống, và thích tổ chức những buổi tụ tập như vậy tại nhà. Người Hàn Quốc đến nhà hàng để ăn, và ít người trả tiền cùng nhau. Thông thường, người lớn tuổi nhất chi trả mọi chi phí. Văn hóa ẩm thực và tiệc của Hàn Quốc rất độc đáo, đặc biệt là văn hóa uống rượu với đồng nghiệp và bạn bè rất phát triển.

van-hoa-gia-dinh-han-quoc

Có thành kiến mạnh

Người Hàn Quốc thường quyết định một thỏa thuận chỉ bằng cách gặp gỡ và tạo ấn tượng tốt ban đầu. Có lẽ đây là lý do tại sao người Hàn Quốc ăn mặc rất đẹp và chú ý đến ngoại hình.

Chú trọng hình thức

Người Hàn Quốc đề cao hình thức và sĩ diện, hay còn gọi là hình thức quá mức. Họ coi trọng chủ nghĩa bản ngã và cái tôi của họ. Họ muốn giả vờ là người giàu có, hiểu biết và nổi bật vì sợ bị người khác coi thường, không sẵn sàng bỏ cuộc và rất cạnh tranh. Họ thường bắt kịp thời trang, ngay cả trong việc sử dụng ngôn ngữ, hay chơi chữ, lạm dụng từ nước ngoài để thể hiện sự sành điệu và uyên bác của mình.

Tư tưởng bảo thủ 

Suy nghĩ của người Hàn Quốc thường không linh hoạt và cứng nhắc, họ không dám thay đổi tốt xấu. Khuyên người Hàn Quốc thay đổi không hề đơn giản. Ở Hàn Quốc, những người Hàn Quốc bảo thủ có một thuật ngữ rất phổ biến là “chủ nghĩa mì gói” (국수주의).

tinh-bao-thu

145 từ vựng tiếng Hàn về tính cách

  1. 부수적이다: bảo thủ.
  2. 늑장을 부리다 lề mề, la cà.
  3. 온화하다 ôn hòa
  4. 친절하다 nhiệt tình, tốt bụng
  5. 적극적 tích cực ,nhiệt huyết
  6. 명랑하다 sáng sủa, thông minh
  7. 수줍다 ngượng ngùng
  8. 겸손하다 khiêm tốn
  9. 욕심이 많다 tham lam
  10. 꼼꼼하다 thận trọng, cẩn thận.
  11. 까다롭다 khó tính ,cầu kỳ
  12. 느긋하다 chậm chạp
  13. 솔직하다 thẳng thắn
  14. 내향적이다 tính hướng nội
  15. 외향적이다 tính hướng ngoại
  16. 단순하다 giản dị,mộc mạc ,đơn sơ
  17. 덜렁거리다 hay la cà
  18. 다혈질이다 dễ nổi nóng, vội vàng.
  19. 인내심 강하다nhẫn nại, chịu đựng.
  20. 변덕스럽다 dễ thay đổi
  21. 변덕스럽다 thất thường
  22. 무뚝뚝하다 thô lỗ, cục cằn
  23. 신중하다 thận trọng, ý tứ
  24. 상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự
  25. 남성스럽다 nam tính, đàn ông
  26. 여성스럽다 nữ tính
  27. 싫증을 잘 내다 dễ phát chán
  28. 시원시원하다dễ chịu, thoải mái.
  29. 예술 감각이 있다có tính nghệ thuật
  30. 성격이 강하다 tính cách mạnh mẽ
  31. 지혜롭다 khôn khéo.
  32. 성격이 약하다 tính cách yếu đuối
  33. 소심하다 nhút nhát
  34. 느긋하다 thảnh thơi
  35. 융통성이 있다 tính linh động
  36. 매력 있다 có tính hấp dẫn
  37. 유머스럽다 tính hài hước
  38. 마음이 나쁘다 tấm lòng xấu xa
  39. 독선적이다 tính gia trưởng 
  40. 솔직하다 thẳng thắn
  41. 마음이 예쁘다 tấm lòng đẹp.
  42. 선하다 lương thiện
  43. 악하다 độc ác
  44. 이기적이다 ích kỷ
  45. 자상하다 chu đáo
  46. 사리를 꾀하다 vụ lợi
  47. 호기심이 많다 hiếu kì
  48. 촌스럽다 quê, quê mùa
  49. 성격이 급하다 nóng vội, cấp bách
  50. 감성적이다 đa cảm , nhạy cảm
  51. 이성적이다 lí tính, lý trí .
  52. 직선적이다 thẳng thắng
  53. 질투하다 ghen, ganh tị, ghen tị
  54. 차분하다 trầm tĩnh, điềm tĩnh.
  55. 공손하다 lịch sự, nhã nhặn
  56. 차갑다 khó gần, lạnh lùng
  57. 거치다 thô lỗ
  58. 두려움이 많다 nhiều lo sợ
  59. 용맹하다 dũng mãnh.
  60. 걱정이 있다có nỗi lo
  61. 냉정하다 lạnh nhạt, hờ hững
  62. 오만하다 ngạo mạn
  63. 멸시하다 sự khinh rẻ
  64. 겸손하다 khiêm tốn
  65. 경멸적이다 tính đê tiện
  66. 인간성 tính nhân hậu
  67. 성나다 giận dữ
  68. 솔직하다 thẳng thắn
  69. 거만하다 kiêu căng
  70. 순하다 dễ bảo
  71. 용감하다 can đảm
  72. 양심적인 tận tâm
  73. 궁금하다 tò mò
  74. 교활하다 xảo quyệt
  75. 속이다 dối trá, lừa gạt
  76. 대담하다 gan dạ
  77. 타락하다 truỵ lạc
  78. 이상하다 lập dị, lạ lùng
  79. 일정하다 kiên quyết
  80. 우아하다 hào hoa, lịch lãm
  81. 감동하다 cảm động
  82. 난처하다 lúng túng
  83. 어리석다 ngu dốt
  84. 경박하다 cẩu thả, ẩu, khinh suất
  85. 관대하다 rộng rãi
  86. 성급하다 nóng tính
  87. 참지 못하다 thiếu kiên nhẫn
  88. 경솔하다 khờ dại, nhẹ dạ
  89. 열렬하다 bốc đồng
  90. 악마같은 hiểm độc
  91. 순결하다 thuần khiết, trong sáng
  92. 인색하다 keo kiệt
  93. 막되다 hư hỏng, mất nết
  94. 장난하다 đùa giỡn
  95. 고귀하다 cao quý
  96. 무욕하다 vị tha
  97. 이기적인 ích kỷ
  98. 찬성하다 án thành, thông cảm
  99. 완고하다 ứng đầu, ngoan cố
  100. 신용하다 đáng tin
  101. 믿기쉬운 chân thật
  102. 냉정하다 lạnh lùng
  103. 낭만적이다: tính lãng mạn
  104. 자만하다 kiêu ngạo.
  105. 비관적이다 tính bi quan
  106. 낙천적이다 tính lạc quan
  107. 꼼꼼하다 kỹ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
  108. 착하다 hiền lành, tốt bụng
  109. 따뜻하다 tấm lòng ấm áp
  110. 예민하다 nhạy cảm
  111. 자상하다 chu đáo, ân cần
  112. 마음이 차갑다 lạnh lùng
  113. 멋있다 sành điệu
  114. 망설이다 hay phân vân
  115. 얼렁뚱땅하다 cẩu thả
  116. 엄하다 nghiêm khắc
  117. 부지런하다 chịu khó
  118. 무뚝뚝하다cứng nhắc
  119. 현명하다 khôn khéo
  120. 폭력적이다 bạo lực
  121. 까다롭다 khó tính, cầu kỳ
  122. 점찬하다 lịch sự (đàn ông).
  123. 얌전하다 nhã nhặn( phụ nữ)
  124. 얄밉다 đáng ghét
  125. 사랑스럽다 đáng yêu
  126. 고집이 세다 bướng bỉnh, ngang ngược
  127. 창피하다xấu hổ, mắt mặt
  128. 부끄럽다 ngại ngùng, thẹn thùng
  129. 거만하다 tự đắc, tự cao
  130. 얌전하다 lịch sự,lịch thiệp
  131. 쪽팔리다 xấu hổ
  132. 어리석다 đần độn.
  133. 똑똑하다 thông minh
  134. 부럽다 xấu hổ, ngại
  135. 심통이 사납다 tâm địa dữ dằn
  136. 불효하다 bất hiếu.
  137. 효도하다 hiếu thảo
  138. 용감하다 dũng cảm
  139. 애교가 많은 여자 cô gái dễ thương
  140. 고민이 많다 lo lắng, nhiều suy nghĩ
  141. 도도하다: kiêu căng, kiêu căng
  142. 부정적이다 khuynh hướng tiêu cực
  143. 긍정적이다 khuynh hướng tích cực
  144. 잔악하다 hung dữ, hung bạo.
  145. 독단적이다 độc đoán
tu-vung-tieng-han-tinh-cach

Một số câu nói về tính cách bằng tiếng Hàn

  • 나는 성격이 덤벙대요. 자주 물건을 잃어버려요.

(Tính tôi cẩu thả. Thường xuyên làm mất đồ).

  • 나는 성격이 털털한 편이에요.

(Tính tôi thuộc dạng thoáng/ vô tư).

  • 그는 보이는 것과 다르게 털털한 편이어서 아무데서나 잘 자요.

(Khác với những gì mà chúng ta nhìn thấy, anh ấy rất thoải mái/vô tư nên ở đâu cũng ngủ được).

  • 지영이는 눈치가 빨라서 상대방의 마음을 잘 파악하는 편이에요.

(Jiyoung rất tinh ý nên (thuộc dạng) giỏi nắm bắt tâm lý đối phương).

  • 마음이 약해서 다른 사람의 부탁을 잘 거절하지 못하는 편이에요.

(Cô ấy dễ mềm lòng nên là người không biết từ chối những việc nhờ vả của người khác.)

  • 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요.

(Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)

  • 그는 바쁠 때에도 항상 여유가 있고 느긋해 보여요.

( Dù có bận bịu nhưng lúc nào trông anh ấy cũng thoải mái và thong thả).

mau-cau-thong-dung

Trung tâm du học Sunny chia sẻ cho các bạn các từ vựng tính cách tiếng Hàn. Đây có lẽ là 1 trong những chủ đề rất hot và phổ thông trong đời sống hằng ngày ở Hàn Quốc. Chúc các du học sinh học tiếng Hàn thật tốt và thành công trong ngày mai tương lai.

Leave a Comment