Hàn Quốc là một đất nước rất hiện đại với nền kinh tế phát triển vượt bậc, tuy nhiên lại là một đất nước truyền thống nên người dân Hàn Quốc vẫn giữ nguyên vẹn những thói quen và thái độ, tư tưởng hay phong tục tập quán của mình. Hôm nay hãy cùng Sunny tìm hiểu về nét tính cách đặc trưng của người Hàn Quốc và các từ vựng về tính cách tiếng Hàn.
Nét tính cách nổi bật của người Hàn Quốc
Tính lạc quan
Khác với những bộ phim bi kịch của Hàn Quốc mà chúng ta thường xem, khách du lịch sẽ thấy được những tính cách vô cùng thú vị và hấp dẫn của người Hàn Quốc. Đó chính là lối sống hưởng thụ, xã hội Hàn Quốc ngày nay hiện đại, cuộc sống thoải mái hơn trước rất nhiều, người Hàn Quốc sống tự do hơn, trang điểm đẹp hơn.
Điều đáng nói, hầu hết thanh niên Hàn Quốc đều đã qua phẫu thuật thẩm mỹ, họ cho rằng càng xinh đẹp thì càng thành công, nhiều người gọi đất nước này là “đất nước của dao kéo”.
Chăm chỉ và cần cù
Lao động Hàn Quốc thường là đến công ty sớm nhất và cũng về công ty sớm nhất, họ chỉ biết làm việc và làm việc, họ làm mọi việc, ghét sự lười biếng và đi sớm, họ luôn thích yêu cầu giao tiếp đúng giờ và rõ ràng.
Sự hiếu khách
Người Hàn Quốc nồng hậu và chu đáo với những người quen cũ, hiếu khách, nhưng thờ ơ với người lạ. Họ có tính ngoại giao khá cao
Tính vội vã
Câu thần chú của Hàn Quốc dường như là “Nhanh lên! Nhanh lên!”. Người Hàn Quốc thường gặp hiện tượng sau trong cuộc sống: Trên đường phố, xe ô tô đổ liên tục như thác. Nếu xe phía trước chậm hơn, người phía sau sẽ gọi bạn nhanh lên!
Hay khi sử dụng thang máy, chúng ta không thể tác động đến tốc độ lên xuống hay đóng mở cửa, nhưng nhiều người Hàn Quốc vẫn nôn nóng và bấm nút liên tục với hy vọng làm như vậy để thang máy chạy nhanh hơn. Rõ ràng đây không phải là do họ không biết mà do tính nóng nảy đã ngấm vào máu thịt của họ.
Đúng là người Hàn Quốc hào phóng và nhiệt tình, nhưng họ cũng thiếu kiên nhẫn và dễ xúc động.
Có văn hóa gia đình vững chắc
Đối với người Hàn Quốc, gia đình có ý nghĩa đặc biệt và là giá trị không thể thay thế trong ý thức của họ. Các thành viên gia đình sống cùng nhà hoặc gần đó. Trong gia đình, người đàn ông có vai trò lớn nhất, là người đứng đầu, mọi người phải tôn trọng ý kiến của họ.
Có nhiều điểm tương đồng giữa phong tục của người Hàn Quốc và phong tục của người Việt Nam chúng ta, đó là: tôn trọng gia đình, tôn trọng người thân, nhớ về cội nguồn. Dù ở xa nhau nhưng người Hàn Quốc luôn đặt gia đình lên hàng đầu.
Các gia đình vẫn gặp nhau thường xuyên, đặc biệt là trong các lễ hội lớn hàng năm như Tết Trung thu (Chuseok) hoặc các sự kiện gia đình như đám cưới và Tol (thôi nôi).
Thích tụ tập
Họ thích gặp gỡ bạn bè, người thân để ăn uống, và thích tổ chức những buổi tụ tập như vậy tại nhà. Người Hàn Quốc đến nhà hàng để ăn, và ít người trả tiền cùng nhau. Thông thường, người lớn tuổi nhất chi trả mọi chi phí. Văn hóa ẩm thực và tiệc của Hàn Quốc rất độc đáo, đặc biệt là văn hóa uống rượu với đồng nghiệp và bạn bè rất phát triển.
Có thành kiến mạnh
Người Hàn Quốc thường quyết định một thỏa thuận chỉ bằng cách gặp gỡ và tạo ấn tượng tốt ban đầu. Có lẽ đây là lý do tại sao người Hàn Quốc ăn mặc rất đẹp và chú ý đến ngoại hình.
Chú trọng hình thức
Người Hàn Quốc đề cao hình thức và sĩ diện, hay còn gọi là hình thức quá mức. Họ coi trọng chủ nghĩa bản ngã và cái tôi của họ. Họ muốn giả vờ là người giàu có, hiểu biết và nổi bật vì sợ bị người khác coi thường, không sẵn sàng bỏ cuộc và rất cạnh tranh. Họ thường bắt kịp thời trang, ngay cả trong việc sử dụng ngôn ngữ, hay chơi chữ, lạm dụng từ nước ngoài để thể hiện sự sành điệu và uyên bác của mình.
Tư tưởng bảo thủ
Suy nghĩ của người Hàn Quốc thường không linh hoạt và cứng nhắc, họ không dám thay đổi tốt xấu. Khuyên người Hàn Quốc thay đổi không hề đơn giản. Ở Hàn Quốc, những người Hàn Quốc bảo thủ có một thuật ngữ rất phổ biến là “chủ nghĩa mì gói” (국수주의).
145 từ vựng tiếng Hàn về tính cách
- 부수적이다: bảo thủ.
- 늑장을 부리다 lề mề, la cà.
- 온화하다 ôn hòa
- 친절하다 nhiệt tình, tốt bụng
- 적극적 tích cực ,nhiệt huyết
- 명랑하다 sáng sủa, thông minh
- 수줍다 ngượng ngùng
- 겸손하다 khiêm tốn
- 욕심이 많다 tham lam
- 꼼꼼하다 thận trọng, cẩn thận.
- 까다롭다 khó tính ,cầu kỳ
- 느긋하다 chậm chạp
- 솔직하다 thẳng thắn
- 내향적이다 tính hướng nội
- 외향적이다 tính hướng ngoại
- 단순하다 giản dị,mộc mạc ,đơn sơ
- 덜렁거리다 hay la cà
- 다혈질이다 dễ nổi nóng, vội vàng.
- 인내심 강하다nhẫn nại, chịu đựng.
- 변덕스럽다 dễ thay đổi
- 변덕스럽다 thất thường
- 무뚝뚝하다 thô lỗ, cục cằn
- 신중하다 thận trọng, ý tứ
- 상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự
- 남성스럽다 nam tính, đàn ông
- 여성스럽다 nữ tính
- 싫증을 잘 내다 dễ phát chán
- 시원시원하다dễ chịu, thoải mái.
- 예술 감각이 있다có tính nghệ thuật
- 성격이 강하다 tính cách mạnh mẽ
- 지혜롭다 khôn khéo.
- 성격이 약하다 tính cách yếu đuối
- 소심하다 nhút nhát
- 느긋하다 thảnh thơi
- 융통성이 있다 tính linh động
- 매력 있다 có tính hấp dẫn
- 유머스럽다 tính hài hước
- 마음이 나쁘다 tấm lòng xấu xa
- 독선적이다 tính gia trưởng
- 솔직하다 thẳng thắn
- 마음이 예쁘다 tấm lòng đẹp.
- 선하다 lương thiện
- 악하다 độc ác
- 이기적이다 ích kỷ
- 자상하다 chu đáo
- 사리를 꾀하다 vụ lợi
- 호기심이 많다 hiếu kì
- 촌스럽다 quê, quê mùa
- 성격이 급하다 nóng vội, cấp bách
- 감성적이다 đa cảm , nhạy cảm
- 이성적이다 lí tính, lý trí .
- 직선적이다 thẳng thắng
- 질투하다 ghen, ganh tị, ghen tị
- 차분하다 trầm tĩnh, điềm tĩnh.
- 공손하다 lịch sự, nhã nhặn
- 차갑다 khó gần, lạnh lùng
- 거치다 thô lỗ
- 두려움이 많다 nhiều lo sợ
- 용맹하다 dũng mãnh.
- 걱정이 있다có nỗi lo
- 냉정하다 lạnh nhạt, hờ hững
- 오만하다 ngạo mạn
- 멸시하다 sự khinh rẻ
- 겸손하다 khiêm tốn
- 경멸적이다 tính đê tiện
- 인간성 tính nhân hậu
- 성나다 giận dữ
- 솔직하다 thẳng thắn
- 거만하다 kiêu căng
- 순하다 dễ bảo
- 용감하다 can đảm
- 양심적인 tận tâm
- 궁금하다 tò mò
- 교활하다 xảo quyệt
- 속이다 dối trá, lừa gạt
- 대담하다 gan dạ
- 타락하다 truỵ lạc
- 이상하다 lập dị, lạ lùng
- 일정하다 kiên quyết
- 우아하다 hào hoa, lịch lãm
- 감동하다 cảm động
- 난처하다 lúng túng
- 어리석다 ngu dốt
- 경박하다 cẩu thả, ẩu, khinh suất
- 관대하다 rộng rãi
- 성급하다 nóng tính
- 참지 못하다 thiếu kiên nhẫn
- 경솔하다 khờ dại, nhẹ dạ
- 열렬하다 bốc đồng
- 악마같은 hiểm độc
- 순결하다 thuần khiết, trong sáng
- 인색하다 keo kiệt
- 막되다 hư hỏng, mất nết
- 장난하다 đùa giỡn
- 고귀하다 cao quý
- 무욕하다 vị tha
- 이기적인 ích kỷ
- 찬성하다 án thành, thông cảm
- 완고하다 ứng đầu, ngoan cố
- 신용하다 đáng tin
- 믿기쉬운 chân thật
- 냉정하다 lạnh lùng
- 낭만적이다: tính lãng mạn
- 자만하다 kiêu ngạo.
- 비관적이다 tính bi quan
- 낙천적이다 tính lạc quan
- 꼼꼼하다 kỹ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
- 착하다 hiền lành, tốt bụng
- 따뜻하다 tấm lòng ấm áp
- 예민하다 nhạy cảm
- 자상하다 chu đáo, ân cần
- 마음이 차갑다 lạnh lùng
- 멋있다 sành điệu
- 망설이다 hay phân vân
- 얼렁뚱땅하다 cẩu thả
- 엄하다 nghiêm khắc
- 부지런하다 chịu khó
- 무뚝뚝하다cứng nhắc
- 현명하다 khôn khéo
- 폭력적이다 bạo lực
- 까다롭다 khó tính, cầu kỳ
- 점찬하다 lịch sự (đàn ông).
- 얌전하다 nhã nhặn( phụ nữ)
- 얄밉다 đáng ghét
- 사랑스럽다 đáng yêu
- 고집이 세다 bướng bỉnh, ngang ngược
- 창피하다xấu hổ, mắt mặt
- 부끄럽다 ngại ngùng, thẹn thùng
- 거만하다 tự đắc, tự cao
- 얌전하다 lịch sự,lịch thiệp
- 쪽팔리다 xấu hổ
- 어리석다 đần độn.
- 똑똑하다 thông minh
- 부럽다 xấu hổ, ngại
- 심통이 사납다 tâm địa dữ dằn
- 불효하다 bất hiếu.
- 효도하다 hiếu thảo
- 용감하다 dũng cảm
- 애교가 많은 여자 cô gái dễ thương
- 고민이 많다 lo lắng, nhiều suy nghĩ
- 도도하다: kiêu căng, kiêu căng
- 부정적이다 khuynh hướng tiêu cực
- 긍정적이다 khuynh hướng tích cực
- 잔악하다 hung dữ, hung bạo.
- 독단적이다 độc đoán
Một số câu nói về tính cách bằng tiếng Hàn
- 나는 성격이 덤벙대요. 자주 물건을 잃어버려요.
(Tính tôi cẩu thả. Thường xuyên làm mất đồ).
- 나는 성격이 털털한 편이에요.
(Tính tôi thuộc dạng thoáng/ vô tư).
- 그는 보이는 것과 다르게 털털한 편이어서 아무데서나 잘 자요.
(Khác với những gì mà chúng ta nhìn thấy, anh ấy rất thoải mái/vô tư nên ở đâu cũng ngủ được).
- 지영이는 눈치가 빨라서 상대방의 마음을 잘 파악하는 편이에요.
(Jiyoung rất tinh ý nên (thuộc dạng) giỏi nắm bắt tâm lý đối phương).
- 마음이 약해서 다른 사람의 부탁을 잘 거절하지 못하는 편이에요.
(Cô ấy dễ mềm lòng nên là người không biết từ chối những việc nhờ vả của người khác.)
- 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요.
(Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
- 그는 바쁠 때에도 항상 여유가 있고 느긋해 보여요.
( Dù có bận bịu nhưng lúc nào trông anh ấy cũng thoải mái và thong thả).
Trung tâm du học Sunny chia sẻ cho các bạn các từ vựng tính cách tiếng Hàn. Đây có lẽ là 1 trong những chủ đề rất hot và phổ thông trong đời sống hằng ngày ở Hàn Quốc. Chúc các du học sinh học tiếng Hàn thật tốt và thành công trong ngày mai tương lai.