Trường Đại học DongA nằm tại thành phố Busan – một trong những thành phố lớn của Hàn Quốc. Với nhiều năm hoạt động trong công tác đào tạo, Đại học DongA đã nhanh chóng ghi được những dấu ấn riêng của mình, trở thành một trong những điểm đến nổi tiếng của các sinh viên nước ngoài.
Hãy cùng tìm hiểu những thông tin mới nhất về trường Đại học DongA trong bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu về trường Đại học DongA Hàn Quốc
Thông tin trường Đại học DongA
Đại học DongA là một trường tư thục nổi tiếng tại thành phố Busan – một trong những thành phố lớn của Hàn Quốc.
Được thành lập vào năm 1946, tính đến nay, trường Đại học DongA đã trải qua 75 năm hoạt động, đồng nghĩa với việc đã đào tạo ra rất nhiều thế hệ nhân tài cho đất nước.
Với nhiều năm hoạt động như vậy, Dong A University cũng đã nhanh chóng trở thành một ngôi trường danh giá nổi tiếng, là lựa chọn của rất nhiều sinh viên trong nước lẫn các sinh viên Quốc tế. Mỗi năm trường có khoảng 20.000 sinh viên theo học trong đó có hơn 1000 sinh viên đến từ khắp các Quốc gia trên Thế giới.
Đại học DongA có 3 hệ đào tạo chính đó là hệ đào tạo tiếng, hệ Đại học với 55 chuyên ngành khác nhau và hệ sau Đại học.
Không chỉ sở hữu chất lượng đào tạo uy tín, trường DongA còn được trang bị những trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại nhất, phục vụ cho việc dạy và học, đáp ứng được những nhu cầu thiết yếu cho sinh viên được phát triển toàn diện.
Hiện tại, trường có 3 khu campus chính tại thành phố Busan: Bumin, Gudeok Bumin và Seunghak. Ngoài ra, DongA còn sở hữu một bệnh viện lớn, ba thư viện, bảo tàng, bốn khu ký túc xá dành cho sinh viên,…
Những thành tích của Đại học DongA
- Top 4 trường Đại học tốt nhất tại Busan
- Xếp hạng thứ 37 trong số những trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- Được chọn là “Trường Đại học xuất sắc” trong 2 năm liên tiếp
- Được lựa chọn là cơ sở đào tạo cho sinh viên nhận học bổng Chính phủ Hàn Quốc trong suốt 6 năm liền.
- Là nơi đào tạo ra những CEO điều hành 1000 doanh nghiệp lớn, nhỏ tại Busan và Gyeong Nam.
- Được chứng nhận là trường Đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh Quốc tế vào năm 2013
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
- Điện thoại: +82 51-200-6042
- Website: http://donga.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/dongauniv/ (동아대학교, Dong A University)
Điều kiện tuyển sinh Dong A University
Chương trình học | Điều kiện đăng ký |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn | – Đã hoặc chuẩn bị tốt nghiệp THPT (có giấy chứng nhận).- Điểm trung bình các năm học từ 6.0 trở lên. |
Chương trình đào tạo hệ Đại học | – Đã tốt nghiệp THPT trong thời hạn không quá 3 năm.- Điểm trung bình các năm học từ 6.5 trở lên.- Có một trong những chứng chỉ sau: TOPIK 3 trở lên, TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550; hoặc đã học 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc. |
Chương trình đào tạo hệ sau Đại học | – Đã tốt nghiệp Đại học- Có một trong những chứng chỉ sau: TOPIK 3 trở lên, TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Chương trình đào tạo tiếng Hàn là một chương trình thu hút rất nhiều các bạn sinh viên nước ngoài đến với Đại học Đông A Hàn Quốc.
Trong quá trình học tiếng Hàn, bạn sẽ được hướng dẫn đủ bốn kỹ năng cần thiết (nghe, nói, đọc, viết) từ chính những người bản xứ. Ngoài ra, trường còn tạo điều kiện cho sinh viên Quốc tế ngoài những giờ học trên lớp thì còn có những buổi học ngoại khóa với mục đích giúp sinh viên được đến gần hơn với văn hóa Hàn Quốc, được giao lưu và trải nghiệm những nét đặc trưng của xứ sở kim chi.
Thông qua chương trình này, các bạn sẽ đạt được chứng chỉ tiếng Hàn tương đương với năng lực của mình, từ đó có thể tiếp tục lên học các chuyên ngành Đại học.
Thông tin khóa học
- Học kỳ: 1 năm có 4 kỳ (3, 6, 9, 12)
- Giờ học: 4 tiếng/buổi, từ thứ 2 đến thứ 6
- Học phí: 4.800.000₩/năm
- Phí đăng ký: 50.000₩
Chương trình học tiếng
Lớp | Nội dung học |
Sơ cấp 1 | – Bảng chữ cái tiếng Hàn- Phát âm- Ngữ pháp và từ vựng cơ bản |
Sơ cấp 2 | – Ngôn ngữ thường ngày- Ngữ pháp đa dạng: bị động, trợ từ,…- Tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc |
Trung cấp 1 | – Từ vựng nâng cao hơn- Tìm hiểu các vấn đề thực tế của Hàn Quốc- Biểu hiện trong từng tình huống |
Trung cấp 2 | – Giao tiếp hàng ngày tự nhiên- Các chủ đề liên quan đến Hàn Quốc |
Cao cấp 1 | – Phương pháp đối thoại- Từ vựng biến hóa đa dạng- Đọc, nghe hiểu các bài báo, tin tức |
Cao cấp 2 | – Khả năng tranh luận, thảo luận- Cách sử dụng ngôn ngữ độc đáo, nâng cao vốn từ vựng- Viết với các chủ đề đa dạng |
Lớp đặc biệt – Chuẩn bị cho kỳ thi TOPIK
- Khai giảng: 3 – 4 tuần trước khi thi
- Thời gian học: 3 tiếng/ngày, 2 buổi/tuần
- Học phí: 144.000₩/kỳ (riêng sinh viên học tiếng, sinh viên hệ Đại học và sau Đại học của trường được giảm 50%)
Chương trình đào tạo hệ Đại học
Các chuyên ngành đào tạo hệ Đại học
Chuyên ngành | Khoa |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | – Hành chính công- Kinh tế- Khoa học Chính trị và Ngoại giao- Tài chính- Truyền thông- Phúc lợi xã hội- Xã hội học |
Khoa học Tự nhiên | – Hóa học- Khoa học sinh học- Toán học- Vật lý |
Kinh doanh | – Du lịch Quốc tế – Thương mại Quốc tế- Quản trị kinh doanh- Quản lý hệ thống thông tin |
Kỹ thuật | – Khoa học máy tính- Khoa học vật liệu và kỹ thuật- Kỹ thuật kiến trúc- Kỹ thuật về môi trường- Kỹ thuật điện- Kỹ thuật điện tử- Kỹ thuật tài nguyên năng lượng và khoáng sản- Kỹ thuật hệ thống quản lý và công nghiệp- Kỹ thuật hóa học- Kỹ sư cơ khí- Vật liệu hữu cơ và kỹ thuật polymer |
Khoa học sức khỏe | – Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng- Kỹ thuật đời sống dược phẩm- Quản lý y tế |
Nghệ thuật tự do | – Đạo đức Y học đời sống- Lịch sử- Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc- Ngôn ngữ và Văn học Anh- Nghiên cứu Trung Quốc- Nghiên cứu trẻ em |
Nghệ thuật và Thể thao | – An ninh Taekwondo- Âm nhạc: + Đàn piano + Nhạc hòa tấu + Thanh nhạc + Thực hành âm nhạc- Giáo dục thể chất- Nghệ thuật |
Nghiên cứu Trung Quốc và Nhật Bản | – Nghiên cứu Nhật Bản- Tiếng Trung |
Thiết kế môi trường | – Kiến trúc- Kiến trúc cảnh quan- Kỹ thuật quy hoạch đô thị- Thiết kế công nghiệp: + Phương tiện trực quan + Không gian sản phẩm- Thiết kế thời trang |
Học phí trường Đại học DongA – Hệ Đại học
Chuyên ngành | Phí nhập học (₩) | Học phí/kỳ (₩) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 791.000 | 2.857.000 |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục thể chất | 791.000 | 3.387.000 |
Kỹ thuật | 791.000 | 3.876.000 |
Các ngành toán | 791.000 | 3.122.000 |
Nghệ thuật | 791.000 | 3.947.000 |
Truyền thông | 791.000 | 3.011.000 |
Chương trình đào tạo sau Đại học
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Chuyên ngành đào tạo | Khoa |
Chương trình hợp tác | Vật liệu vật lý |
Khoa học Tự nhiên | – Hóa học- Toán học- Vật lý- Sinh học ứng dụng |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật điện- Kỹ thuật điện tử- Kỹ thuật kiến trúc- Kỹ thuật hóa học- Kỹ thuật môi trường- Xây dựng |
Nghệ thuật tự do & Khoa học Xã hội | – Hành chính và Văn học Hàn Quốc- Hành chính công- Quản lý du lịch |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Hàn
Chuyên ngành đào tạo | Khoa |
Chương trình hợp tác | – Luật Quốc tê- Vật liệu vật lý |
Chương trình liên ngành | – Khoa học Nghệ thuật- Giáo dục trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ |
Khoa học Tự nhiên | – Công nghệ sinh học- Hóa học- Khoa học sức khỏe- Khoa học Y tế- Vật lý- Sinh học ứng dụng |
Kỹ thuật | – Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật ngoài khơi- Kỹ thuật cơ khí- Kỹ thuật điện- Kỹ thuật điện tử- Kỹ thuật hóa học- Kỹ thuật kiến trúc- Kỹ thuật hệ thống quản lý và công nghiệp- Quy hoạch & Cảnh quan đô thị |
Nghệ thuật tự do & Khoa học Xã hội | – Hành chính công- Hệ thống thông tin quản lý- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc- Quản trị kinh doanh- Quản lý du lịch- Truyền thông- Thương mại Quốc tế |
Thể thao & Nghệ thuật | – Âm nhạc- Giáo dục thể chất- Mỹ thuật- Taekwondo- Thiết kế nhựa |
Y học | Y học |
Học phí Đại học DongA – Hệ sau Đại học
Chương trình đào tạo | Ngành/Khoa | Phí nhập học (₩) | Học phí (₩) |
Hệ Thạc sĩ | – Âm nhạc- Kỹ thuật- Mỹ thuật | 692.000 | 4.948.000 |
– Khoa học Tự nhiên- Giáo dục thể chất | 692.000 | 4.411.000 | |
– Khoa học Xã hội- Nghệ thuật tự do | 692.000 | 3.717.000 | |
Hệ Tiến sĩ | – Âm nhạc- Kỹ thuật- Mỹ thuật | 692.000 | 5.213.000 |
– Khoa học Tự nhiên- Giáo dục thể chất | 692.000 | 4.639.000 | |
– Khoa học Xã hội- Nghệ thuật tự do | 692.000 | 3.861.000 | |
Y học | 692.000 | 6.517.000 | |
Kết hợp cả Thạc sĩ và Tiến sĩ | – Âm nhạc- Kỹ thuật- Mỹ thuật | 692.000 | 5.080.000 |
– Khoa học Tự nhiên- Giáo dục thể chất | 692.000 | 4.524.000 | |
– Khoa học Xã hội- Nghệ thuật tự do | 692.000 | 3.790.000 |
Học bổng Đại học DongA
Học bổng dành cho sinh viên hệ Đại học
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Kỳ đầu tiên | Đã học 4 học kỳ trở lên của chương trình đào tạo tiếng tại trường DongA | 30% học phí |
TOPIK 3 – 4 | 50% học phí | |
TOPIK 5 – 6 | 100% học phí | |
Các kỳ sau | Top 60% sinh viên có kết quả học tập cao trong kỳ vừa qua | 20% học phí |
Top 40% sinh viên có kết quả học tập cao trong kỳ vừa qua | 40% học phí | |
Top 10% sinh viên có kết quả học tập cao trong kỳ vừa qua | 70% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên hệ sau Đại học
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
B | Có bằng TOPIK 5 hoặc một trong các chứng chỉ: TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, IELTS 6.5 trở lên. | 70% học phí |
C | Có bằng TOPIK 4 hoặc một trong các chứng chỉ: TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên. | 50% học phí |
D | – Có bằng TOPIK 3 trở lên- Không được nhận học bổng loại B, C nhưng được khoa trực tiếp đề xuất | 25% học phí |
Các loại học bổng khác
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Brain Korea | Đáp ứng các tiêu chí từ bộ phận điều hành của chương trình | Một số tiền nhất định |
LA | Tham gia các dự án cùng giáo sư trong khoa thuộc ngành Khoa học Tự nhiên hoặc Kỹ thuật | 300.000₩/tháng |
Học bổng dựa theo yêu cầu | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và cần sự hỗ trợ về tài chính | 10 – 50% học phí |
TA | Hỗ trợ giáo sư | 25 – 50% học phí |
Học bổng việc làm | Sinh viên được phép làm việc trong khuôn viên trường | 50% học phí |
Ký túc xá Đại học DongA
Dong A University sở hữu 3 khu ký túc xá chính dành cho sinh viên với tất cả các trang thiết bị đầy đủ, phục vụ cho nhu cầu sống của sinh viên.
Từ những vật dụng cơ bản như bàn ghế, giường, tủ đồ, mạng,… cho đến các địa điểm sinh hoạt chung có trong ký túc như nhà ăn, phòng giặt, phòng tập, phòng đọc sách,…
Khu ký túc xá | Đặc điểm | Số người | Chi phí |
Bumin | – 7 tầng lầu- 2 tầng hầm- 201 phòng | 2 người/phòng | 684.000₩/tháng |
Hanlim | – 7 tầng lầu- 1 tầng hầm- 75 phòng | 2 người/phòng | 1.000.000₩/6 tháng |
Seokdang Global (dành cho sinh viên Quốc tế) | – Khu nam có 5 tầng lầu và 1 tầng hầm- Khu nữ có 5 tầng lầu và 2 tầng hầm- 513 phòng | 2 người/phòng | 1.400.000₩/6 tháng |
Những thông tin mới nhất về điều kiện tuyển sinh, các ngành học, chi phí cùng các loại học bổng của trường Đại học DongA đã được cập nhật ở trong bài viết này.
Hy vọng qua đó, các bạn đã có thể có thêm những lựa chọn cho mình để vào được một ngôi trường phù hợp với điều kiện cũng như năng lực của bản thân nhất nhé!