dai-hoc-myongji

Trường Đại Học MyongJi – Ngôi trường Top Đầu Seoul Hàn Quốc

Trường đại học Myongji Hàn Quốc là một trong những trường top đầu tại Seoul Hàn Quốc. Ngôi trường nổi bật và thu hút nhiều sinh viên tới theo học và trường đạt chuẩn kiến trúc quốc tế.  Hãy cùng Sunny đi tìm hiểu ngôi trường này có điều gì đặc biệt qua bài viết dưới đây nha.

Giới thiệu thông tin chung về đại học Yeonsei

  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  •  Năm thành lập: 1948
  •  Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
  • Website: https://www.mju.ac.kr
  • Trường đại học Myongji được thành lập năm 1948 tại thủ đô seoul và có hai cở sở
  • Cơ sở Nhân văn: (03674) 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul (TEL: 1577-0020)
  • Cơ sở tự nhiên: 17058) 116, Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do (TEL: 1577-0020)

Thành tựu nổi bật

  • Trường đạt được nhiều thành tích đáng nể như :
  • Xếp thứ 23 các trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc do tổ chức study abroad foundaytion bình chọn
  • Được hội đồng kiến trúc quốc tế 5 năm  do hiệp hội kiến trúc quốc tế thẩm định
  • Thuộc top 2 các trường đại học trên thế giới vào năm 2011
  • Trường đầu tiên tại Châu Á đạt quốc tế chuẩn toàn diện
  • Xếp thứ 47/190 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • Top 40 các trường đại học tốt nhất tại thủ đô Seoul
  • Các  sinh viên ra trường có tỉ lệ việc làm lên tới 90%
  •  Trường liên kết với hơn 150 trường đại học thuộc 22 quốc gia trên thế giới tạo điều kiện cho sinh viên phát triển và phát huy hết nguồn lực tối đa.

Cơ sở vật chất

  • Cơ sở vật chất hiện đại có phòng thể thao. giảng dạy, môi trường học tập thân thiện với những trang thiết bị tối ưu và tân tiến nhất
  • Các tiện ích như quán cafe, phòng nghỉ nhà ăn và phòng thảo luận..
  • Có các khuôn viên trường nằm ngay trung tâm thành phố giao thông cơ sở đi lại thuận tiện
  • Môi trường xung quanh thuận tiên 
  • Cơ sở kí túc xá khang trang hiện đại có sức chứa nên tới hơn ngàn người và có đầy đủ tiện nghi về phòng ăn, phòng bếp và phòng ăn và các khu cửa hàng tiện lợi

Cựu sinh viên nổi bật

 Ngôi trường này cũng đã từng đào tạo rất nhiều người nổi tiếng theo học như 

Lee Dong Hae (Super Junior), Yunho (DBSK), Park Bo Gum, Lee Taemin (Shinee), Key, (Shinee), Baekhyun (Exo), Boram (T-ara), Sandeul (B1A4), Bora (Sistar), Yubin (Wonder Girl), dv Kim Nam Gil…

 Tại sao bạn nên chọn đại học Myongji

  • Đây được coi là ngôi trường có nhiều học bổng cho sinh viên nhiều nhất 2008
  • Được nằm trong top các trường đại học được chứng nhận tức là bạn sẽ không cần phải đóng băng 10000 USD trong các ngân hàng tại Hàn Quốc
  • Được tổ chứ KAAB tổ chứ đánh giá kiến trúc Hàn Quốc chứng nhận khoa đào tạo kiến trúc mang tầm quốc tế
  • Hợp tác với 134 trường đại học và 26 nước trên thế giới nhiều đại học nổi tiếng như đại học college London, columbia, toronto

Chương trình đạo tạo tại đại học MyongJi

Chương trình du học Tiếng Hàn

1. Học phí : 1.400.000 won/học kỳ 

=> Học phí 1 năm (4 học kỳ) : ~5.600.000 won

2. Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11

3. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần

4. Giờ học: Thứ Hai ~ Thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày (tổng cộng 200 giờ)

                 Cấp 1 – 14:00 – 18:00 (4 giờ)

                 Cấp 2 ~ 6 – 09: 00 ~ 13: 00 (4 giờ)

5. KTX :

  • KTX Phòng 4 người: 799.000 KRW (16 tuần)
  • KTX Phòng 2 người: 1.091.000 won (16 tuần)

6. Phí hồ sơ : 50.000 won

Chương trình đạo tạo đại học chuyên ngành 

TrườngKhoa
Khoa học xã hội & nhân văn– Hàn Quốc học
– Ngữ văn Trung Quốc
– Ngữ văn Nhật
– Ngữ văn Anh
– Lịch sử
– Khoa Văn học
– Thư viện thông tin
– Triết học
– Ngôn ngữ Ả Rập
– Sáng tạo văn học nghệ thuật
Khoa học xã hội– Hành chính công
– Kinh tế
– Khoa học Chính trị và Ngoại giao
– Truyền thông đa phương tiện
– Mầm non
– Giáo dục thanh niên
– Phúc lợi xã hội
Kinh doanh– Quản trị kinh doanh
– Thương mại quốc tế
– Thông tin doanh nghiệp
– Bất động sản
– Đổi mới quản lý giáo dục
Luật– Luật học
– Chính sách pháp lý
Công nghệ thông tin ICT– Thiết kế nội dung số (Digital Content Design)
– Phần mềm tổng hợp
– Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai– Tổng hợp sáng tạo
– Phúc lợi xã hội
– Bất động sản
– Quản lý pháp lý
– Tâm lý trị liệu
– Kinh doanh tổng hợp
– Hợp đồng
– Quản trị kinh doanh logistic
– Âm nhạc
– Kinh doanh thẩm mỹ
– Tư vấn chăm sóc trẻ em
– Tư vấn tâm lý trẻ em
– Giáo dục trẻ nhỏ
Khoa học tự nhiên– Toán học
– Vật lý
– Hóa học
– Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Khoa Khoa học Thông tin
– Khoa học Đời sống
Kỹ thuật– Kỹ thuật điện
– Kỹ thuật điện tử
– Kỹ thuật hóa học
– Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
– Kỹ thuật năng lượng môi trường
– Kỹ thuật dân dụng- Kỹ thuật vận tải
– Cơ khí
– Kỹ thuật quản lý công nghiệp
– Khoa học máy tính
Nghệ thuật & thể chất– Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang)
– Thể thao (thể dục thể thao)
– Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu)
– Khoa cờ vây
– Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc)
– Nhạc kịch
– Điện ảnh
Kiến trúc– Kiến trúc
– Thiết kế không gian
Giáo dục nền tảng– Khoa Nghệ thuật Tự do (Nhân văn)
– Nghệ thuật tự do (tự nhiên)
– Chuyên ngành tổng hợp (Nhân văn)

 Học Phí

Khoa (Ngành)Học phí (won)Phí nhập học (won)Khoa  (chuyên  ngành)
Khoa nhân văn 3,772,000(khoa truyền thông 3,761,000)  457,000Khoa ngữ văn Hàn, khoa ngữ  văn  Trung,  khoa  ngữ  văn  Nhật,  khoa  ngữ  văn  Anh, khoa khu vực Ả rập, khoa sử học khoa  thông  tin  văn  hiến,  khoa  sử  mỹ thuật, khoa triết học
Khoa khoa học xã hội và nhân vănKhoa hành chính, khoa kinh tế, khoa chính trị ngoại giao, khoa truyền thông,   khoa mầm non, khoa chỉ đạo thanh thiếu niên
Khoa luậtKhoa luật
Khoa chuyên ngành tự do(Khối ngành Nhân văn) khoa chuyên ngành tự do
Khoa kinh doanh3,753,000Khoa kinh doanh, khoa thương mại quốc tế, khoa thông tin kinh doanh
Khoa ứng dụng ICT5,012,000Phần mềm ứng dụng, kỹ thuật dữ liệu, thông tin viễn thông
Khoa khoa học tự nhiên4,542,000Khoa toán, khoa vật lý, khoa hóa, khoa dinh dưỡng thực phẩm,  khoa thông tin khoa học đời sống
 Khoa công nghệ  5,012,000 Khoa điện điện tử (điện, điện tử),  công  nghệ môi  trường,  công  nghệ máy  tính, giao thông công  trình  (công  nghệ  môi  trường  công  trình,  công  nghệ  giao thông), công nghệ môi trường nguyên liệu mới (công nghệ hóa học,công nghệ nguyên liệu mới),  công  nghệ  kinh  doanh  công  nghiệp  máy  móc  (công  nghệ  máy móc, công nghệ kinh doanh công nghiệp), công nghệ ứng dụng,
Khoa chuyên ngành tự do(Khối ngành Tự nhiên) khoa chuyên ngành tự do
Khoa quốc tếChuyên ngành quản lý thương mại
 Khoa nghệ thuật thể thao5,208,000Khoa thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp, thiết kế thời trang)
4,984,000Khoa thể thao (thể dục, thể thao), khoa cờ vây
5,287,000Khoa nghệ thuật (piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc)
5,440,000Khoa nghệ thuật (điện ảnh, nhạc kịch)
Khoa kiến trúc5,440,000Kiến trúc, kiến trúc truyền thống, thiết kế không gian

Chuyên ngành nổi bật

  • Kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Thông tin kinh doanh
  • Công nghệ máy tính
  • Công nghệ giao thông
  • Công nghệ môi trường,

Học bổng

Dành cho sinh viên Đại Học

1. Học bổng cho sinh viên mới (chuyển tiếp): Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu

TOPIKNội dung cấp học bổng
Chưa có TOPIK20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 340% học phí (cấp dạng người nước ngoài)
Đã có TOPIK 460% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 570% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 680% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí)
  • Trợ cấp dạng sinh hoạt phí : cấp học bổng sau khi nhập học
  • Trợ cấp dạng sinh viên nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí
  • Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)
  • Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học

2. Học bổng cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

Điểm GPA (tối đa 4.5)Nội dung cấp học bổng
2.5 [C+] trở lên20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
3.0 [B] trở lên40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
3.5 [B+] trở lên50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
4.0 [A] trở lên100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)
  • Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên
  • Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)

3. Học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

Hạng mụcNội dung học bổngTiền học bổng
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK□ Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên※ Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4※ Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi nhập học 300,000 won

4. Học bổng đặc  biệt  cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp): Chỉ  cấp 1 lần vào học kỳ  đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4)

Hạng mụcNội dung học bổngTiền học bổng
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên đã học tại MyongjiCấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 học kỳ trở lên 400,000 won

Dành cho sinh viên sau đại học

1. Học bổng toàn phần 100%

  • Sinh viên được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh
  • TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
  • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên

2. Học bổng 50%

  • Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài
  • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng

Kí túc xá

KÝ TÚC XÁ
SEOUL CAMPUS (không bao gồm phí ăn)
Loại phòng16 tuần (1 kỳ)Kỳ nghỉ
4 tuần8 tuần
2 người1.312,000 won260 USD500 USD
4 người958,000 won200 USD370 USD
YONGIN CAMPUS (Bao gồm 20 phiếu ăn)
2 người1,302,000 won15 USD/ ngày
4 người934,000 won10 USD/ ngày

Vừa rồi là thông tin chi tiết về trường Myong ji. Nếu bạn muốn trở thành một phần của ngôi trường MYongji  thì còn chần chừ gì nữa mà không nộp hồ sơ xin du học phải không nào. Hi vọng những thông tin trong bài viết hữu ích với bạn và giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về ngôi trường này.

Leave a Comment