Trong số các trường Đại học ở Seoul Hàn Quốc, Đại học Kookmin là một trong những ngôi trường hàng đầu. Cho đến nay, Kookmin University không chỉ nổi tiếng đối với các bạn học sinh, sinh viên tại Hàn Quốc, mà còn là sự lựa chọn cho rất nhiều du học sinh Quốc tế, trong đó có Việt Nam.
Hãy cùng tìm hiểu xem, lý do gì mà Đại học Kookmin lại thu hút nhiều sinh viên nước ngoài như vậy ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu về trường Đại học Kookmin
Thông tin trường Đại học Kookmin Hàn Quốc
Đại học Kookmin hay còn được gọi là trường Đại học Quốc dân Hàn Quốc (국민대학교) là một ngôi trường nổi tiếng nằm tại thủ đô Seoul.
Được thành lập từ năm 1946, tính đến nay, trường đã đào tạo được cho vô vàn các thế hệ sinh viên cả trong nước lẫn Quốc tế, con số lên đến hơn 111.000 người. Mỗi năm, trường Kookmin đón nhận hồ sơ tuyển sinh của khoảng 24.000 sinh viên cho cả hệ đào tạo Đại học lẫn sau Đại học. Chỉ trong năm 2020, số lượng sinh viên đang theo học tại trường là 18.182 sinh viên trong đó có 2.278 sinh viên Quốc tế.
Trường cũng chính là “cái nôi” của rất nhiều những nghệ sĩ Hàn Quốc nổi tiếng, Đại học Kookmin cựu sinh viên nổi bật phải kể đến một vài cái tên như Lee Min Ho, Ahn Hyo Seob, Lee Hyo Ri, Young Tak,…
Không thể không kể đến hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học hiện đại mà trường đã đầu tư, nhằm mang đến cho sinh viên chất lượng đào tạo tốt nhất. Trong đó, trường Đại học Kookmin cũng sở hữu một thư viện khổng lồ với hàng triệu các đầu sách phục vụ cho lợi ích học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Nhắc đến Kookmin University thì chắc chắc sẽ người ta sẽ nghĩ ngay đến chuyên ngành thiết kế và Kỹ thuật ô tô. Bên cạnh hai chuyên ngành quá đỗi nổi bật này của trường thì Kookmin còn có tổng cộng 49 chuyên ngành đào tạo cho bậc Đại học, 34 chuyên ngành Thạc sĩ cùng 28 chuyên ngành Tiến sĩ.
Kookmin University Ranking: Năm 2016, trong bảng danh sách các trường Đại học tốt nhất châu Á, Kookmin University Ranking được xếp hạng thứ 41 của châu Á và thứ 7 trong số các trường Đại học Hàn Quốc.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea.
- Điện thoại: +82.2.910.5807
- Email: kookminpr@kookmin.ac.kr
- Website: https://english.kookmin.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/kookmin.univ (국민대학교 Kookmin University)
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Quốc
Ngoài các chuyên ngành đào tạo vô cùng nổi bật thì chương trình đào tạo tiếng tại trường Đại học Kookmin cũng thu hút rất nhiều các sinh viên đến từ khắp các nơi trên thế giới bởi chất lượng đào tạo vô cùng nổi tiếng ở đây.
Theo học chương trình học tiếng tại Kookmin, học viên sẽ được học chuyên sâu đầy đủ bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết và sẽ được phân ra từng bậc khác nhau để phù hợp với tất cả các đối tượng học.
Trong suốt quá trình học, học viên không chỉ được học tập tại khuôn viên trường học mà còn được tham gia vào rất nhiều các hoạt động ngoại khóa, giao lưu giữa các sinh viên để có cơ hội được tìm hiểu nhiều hơn về văn hóa Hàn Quốc.
Điều kiện tuyển sinh dành cho hệ học tiếng
- Học viên đã tốt nghiệp THPT và GPA phải trên 7.5/10.
- Thời gian bỏ trống sau khi tốt nghiệp không quá 1,5 năm.
- Chứng minh được tài chính của gia đình để đảm bảo quá trình học diễn ra ổn định, không bị gián đoạn bởi các nguyên nhân về tài chính và giúp thủ tục xin visa du học dễ dàng hơn.
Học phí Đại học Kookmin – Chương trình đào tạo tiếng
Loại phí | Phí chi tiết |
Phí đăng ký | 50.000₩ |
Học phí | 6.000.000₩/năm (1.500.000₩/kỳ) |
Bảo hiểm y tế | 100.000₩ |
Chương trình đào tạo hệ Đại học
Điều kiện tuyển sinh hệ Đại học
- Học viên đã tốt nghiệp THPT và GPA phải trên 7.5/10.
- Số buổi nghỉ tại THPT không quá 9 buổi.
- Thời gian bỏ trống sau khi tốt nghiệp không quá 1,5 năm.
- Chứng minh được tài chính của gia đình: Bố mẹ có thu nhập từ 1.600$/tháng (~ 40.000.000 VND) để đảm bảo quá trình học diễn ra ổn định, không bị gián đoạn bởi các nguyên nhân về tài chính và giúp thủ tục xin visa du học dễ dàng hơn.
- Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán/Lãnh Sự Quán Hàn Quốc.
Các chuyên ngành đào tạo hệ Đại học
Lĩnh vực | Chuyên ngành | Khoa |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Kiến trúc | Kiến trúc |
Thiết kế | – Gốm- Kim loại & Kim cương- Thiết kế công nghệ- Thiết kế giao tiếp hình ảnh- Thiết kế giải trí- Thiết kế giao thông vận tải- Thiết kế không gian- Thiết kế thời trang | |
Nghệ thuật | – Âm nhạc- Nghệ thuật biểu diễn- Mỹ thuật | |
Giáo dục thể chất | – Huấn luyện điền kinh- Giáo dục thể chất- Quản lý thể thao | |
Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật | Công nghệ & Khoa học | – Bảo mật thông tin, mã hóa và thuật toán- Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến- Công nghệ sinh học và sản phẩm rừng- Hóa học ứng dụng- Thực phẩm và dinh dưỡng- Rừng, môi trường & hệ thống- Vật lý điện tử & Nano |
Kỹ thuật | – IT & Ô tô tích hợp- Kỹ thuật ô tô | |
Kỹ thuật sáng tạo | – Kỹ thuật cơ khí- Kỹ thuật điện- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến- Kỹ thuật xây dựng và môi trường | |
Khoa học máy tính | – Phần mềm- Điện Khoa học máy tính- Kỹ thuật | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Kinh tế & Thương mại | – Kinh tế học- Tài chính & Thương mại- Công nghệ thông tin kinh doanh |
Khoa học Xã hội | – Hành chính công- Giáo dục- Khoa học Chính trị & Ngoại giao- Truyền thông- Xã hội học | |
Luật | – Luật công- Luật tư | |
Nhân văn | – Âu – Á học- Lịch sử Hàn Quốc- Ngôn ngữ và văn học Anh- Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc- Nhật Bản học- Trung Quốc học | |
Quản trị Kinh doanh | – Hệ thống thông tin quản trị- Kinh doanh Quốc tế – Kế toán- Quản trị Kinh doanh- Thống kê và phân tích kinh doanh – Tài chính và kế toán- Thương mại điện tử |
Kookmin University học phí – Hệ Đại học
Lĩnh vực | Học phí (năm) |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | 6.467.000₩ – 6.566.000₩ |
Kỹ thuật | 6.254.000₩ |
Khoa học Tự nhiên | 5.566.000₩ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 4.792.000₩ |
Học bổng Đại học Kookmin – Hệ Đại học
Học bổng | Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho tân sinh viên | International Admission | Tất cả các sinh viên năm nhất | 20% học phí |
TOPIK | TOPIK 3 | 30% học phí | |
TOPIK 4 | 50% học phí | ||
TOPIK 5 | 70% học phí | ||
TOPIK 6 | 100% học phí | ||
English | IELTS 6.5 | 30% học phí | |
IELTS 7.0 | 50% học phí | ||
IELTS 7.5 | 70% học phí | ||
IELTS 8.0 | 100% học phí | ||
Kookmin Korean Language Center Graduate | Hoàn thành 1 kỳ học tiếng Hàn tại trường | 30% học phí | |
Hoàn thành 2 kỳ tiếng Hàn tại trường | 50% học phí | ||
Dành cho sinh viên từ các kỳ sau | Sungkok | Sinh viên Quốc tế đứng đầu mỗi trường/chuyên ngành | 100% học phí |
Top of the Class | Sinh viên Quốc tế xếp hạng 2 mỗi trường/ chuyên ngành | 70% học phí | |
Grade Type 1 | Số lượng sinh viên nhất định | 50% học phí | |
Grade Type 2 | Số lượng sinh viên nhất định | 30% học phí | |
TOPIK | TOPIK 4 | 1.000.000₩ | |
TOPIK 5 | 1.500.000₩ | ||
TOPIK 6 | 2.000.000₩ |
Chương trình đào tạo sau Đại học
Các chuyên ngành hệ sau Đại học
Chuyên ngành | Khoa |
Giáo dục thể chất | – Công nghiệp thể thao và giải trí- Giáo dục thể thao- Thể thao và phục hồi chức năng |
Kinh tế thương mại | – Kinh tế- Thương mại và tài chính- Thương mại Quốc tế |
Kiến trúc | Kiến trúc |
Kỹ thuật ô tô | – Kỹ thuật ô tô- Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật sáng tạo | – Cơ khí- Kỹ thuật điện- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến- Xây dựng dân dụng và môi trường |
Khoa học & Công nghệ | – An toàn thông tin, mật mã và toán học- Hóa học ứng dụng- Khoa học và công nghệ lên men tiên tiến- Lâm nghiệp- Lâm sản và công nghệ sinh học- Môi trường và hệ thống- Vật lý điện tử và Nano- Thực phẩm và dinh dưỡng |
Khoa học máy tính | Phần mềm |
Khoa học Tự nhiên | – Hóa học- Toán học- Vật lý |
Khoa học Xã hội | – Văn học và ngôn ngữ Anh- Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc- Văn học và ngôn ngữ Trung Quốc- Lịch sử Hàn Quốc- Luật- Giáo dục- Khoa học Chính trị & Quan hệ xã hội- Xã hội học- Truyền thông- Quốc tế học |
Nghệ thuật | – Âm nhạc- Biểu diễn- Hội họa- Nghệ thuật & Công nghệ |
Quản trị Kinh doanh | – Hệ thống quản lý thông tin- Kinh doanh Quốc tế KMU- Tài chính và kế toán- Quản trị kinh doanh- Quản lý doanh nghiệp |
Điều kiện tuyển sinh hệ sau Đại học
- Đã tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm và có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ.
- Đạt TOPIK 4 trở lên.
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để đảm bảo trong suốt quá trình học và giúp thủ tục xin visa du học dễ dàng hơn.
Học phí Đại học Kookmin – Hệ sau Đại học
Lĩnh vực | Học phí (năm) |
Kỹ thuật | 6.254.000₩ |
Khoa học Tự nhiên | 5.566.000₩ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 4.792.000₩ |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | 6.467.000₩ – 6.566.000₩ |
Học bổng Đại học Kookmin – Hệ sau Đại học
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng nhập học | Sinh viên mới và sinh viên trao đổi | 20% học phí |
Học bổng TOPIK 1 | TOPIK 5 | 50% học phí |
TOPIK 6 | 70% học phí | |
Học bổng TOPIK 2 | TOPIK 4 | 50% học phí |
TOPIK 5 | 70% học phí | |
TOPIK 6 | 100% học phí | |
Học bổng Alumni | Sinh viên đã tốt nghiệp | 50% học phí |
Trên đây là tất cả những thông tin mới nhất về các ngành học cũng như các mức học phí và ưu đãi học bổng dành cho sinh viên tại trường Đại học Kookmin.
Có thể nói rằng, việc sở hữu nhiều chuyên ngành đào tạo đa dạng cùng với mức học phí được cho là “dễ thở” đối với một trường Đại học nằm tại thủ đô Seoul, Đại học Kookmin chắc chắn là một lựa chọn vô cùng lý tưởng cho các bạn du học sinh Việt Nam.