Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là một tình huống chúng ta thường xuyên gặp phải trong cuộc sống hằng ngày như lần đầu gặp gỡ, phỏng vấn xin việc,… Đây cũng là một trong những bài học tiếng Hàn cơ bản dành cho người mới bắt đầu.
Để có thể tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách trôi chảy, thú vị và ấn tượng thì trước hết chúng ta cần phải có một vốn từ vựng nhất định. Và đây là … chủ đề từ vựng giúp bạn có được khởi đầu hoàn hảo.
Từ vựng để nói lời chào
Trong bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, mở đầu luôn luôn là lời chào.
인사 (insa): Chào hỏi
안녕 (annyeong): Xin chào
Từ vựng giới thiệu tên bằng tiếng Hàn
Muốn nói tôi tên là tiếng Hàn thì đầu tiên bạn cần chuyển đổi tên của mình sang tiếng Hàn. Hiện chúng mình đã có một bài viết riêng, hướng dẫn cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn rồi nên ở bài này, chúng mình sẽ không nhắc lại nữa nhé!
Đừng quên truy cập vào bài viết Tên tiếng Hàn hay để có thông tin chi tiết hơn.
Từ vựng cách nói tuổi trong tiếng Hàn
Khi giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn thì ta dùng số đếm thuần Hàn.
Số | Cách viết số thuần Hàn | Phiên âm |
1 | 하나(한) | Ha-na |
2 | 둘(두) | Dul |
3 | 셋(세) | Set |
4 | 넷(네) | Net |
5 | 다섯 | Da-seot |
6 | 여섯 | Yeo-seot |
7 | 일곱 | Il-gop |
8 | 여덟 | Yeo-deol |
9 | 아홉 | A-hop |
10 | 열 | Yeol |
20 | 스물 | Seu-mul |
30 | 서른 | Seo-reun |
40 | 마흔 | Ma-heun |
50 | 쉰 | Swin |
60 | 예순 | Ye-sun |
70 | 일흔 | Il-heun |
80 | 여든 | Yeo-deun |
90 | 아흔 | A-heun |
– Khi sử dụng tiếng Hàn giới thiệu bản thân, cụ thể là khi nói về tuổi, bạn sẽ sử dụng cấu trúc ngữ pháp: 저는 … 살입니다 => Tôi … tuổi.
Từ vựng về nghề nghiệp để giới thiệu bản thân tiếng Hàn
Nghề nghiệp trong tiếng Hàn là 직업 (jig-eob) và dưới đây là bảng từ vựng về nghề nghiệp kèm phiên âm nhằm giúp việc học tiếng Hàn của bạn trở nên dễ dàng hơn.
STT | Tiếng Hàn | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 의사 | ui-sa | Bác sỹ |
2 | 유모 | yu-mo | Bảo mẫu |
3 | 번역가 | beon-yeok-sa | Biên dịch viên |
4 | 가수 | ga-su | Ca sỹ |
5 | 경찰관 | gyeong-chal-kwan | Cảnh sát |
6 | 선수 | seon-su | Cầu thủ |
7 | 감독 | gam-dok | Đạo diễn |
8 | 요리사 | yo-ri-sa | Đầu bếp |
9 | 배우 | baeu | Diễn viên |
10 | 약사 | yak-sa | Dược sĩ |
11 | 교수 | gyo-su | Giáo sư |
12 | 화가 | hwa-ga | Hoạ sĩ |
13 | 학생 | hak-saeng | Học sinh |
14 | 안내원 | an-nae-won | Hướng dẫn viên |
15 | 소방관 | so-bang-kwan | Lính cứu hoả |
16 | 변호사 | byeon-ho-sa | Luật sư |
17 | 연예인 | yeon-ye-in | Nghệ sĩ |
18 | 어부 | eo-bu | Ngư dân |
19 | 모델 | mo-del | Người mẫu |
20 | 작곡가 | jak-gok-ka | Nhạc sĩ |
21 | 판매원 | pan-mae-won | Nhân viên bán hàng |
22 | 공무원 | gong-mu-won | Nhân viên công chức |
23 | 사진작가 | sa-jin-jak-ka | Nhiếp ảnh gia |
24 | 농부 | nong-bu | Nông dân |
25 | 아나운서 | a-na-un-seo | Phát thanh viên |
26 | 기자 | jak-ka | Phóng viên, nhà báo |
27 | 대학생 | dae-hak-saeng | Sinh viên |
28 | 운전사 | un-jeon-sa | Tài xế |
29 | 통역사 | tong-yeok-sa | Thông dịch viên |
30 | 비서 | bi-seo | Thư kí |
31 | 박사 | bak-sa | Tiến sĩ |
32 | 간호사 | kan-ho-sa | Y tá |
Từ vựng về quốc gia để giới thiệu bằng tiếng Hàn
Một trong những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là nói về quê hương của mình. Và khi sử dụng cách này thì không thể thiếu bảng từ vựng về các quốc gia trên thế giới.
STT | Tiếng Hàn | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 나라 | nala | Đất nước |
2 | 국가 | gugga | Quốc gia |
3 | 이집트 | ijibteu | Ai cập |
4 | 인도 | indo | Ấn Độ |
5 | 영국 | yeong-gug | Anh |
6 | 폴란드 | pollandeu | Ba Lan |
7 | 벨기에 | belgie | Bỉ |
8 | 포르투갈 | poleutugal | Bồ Đào Nha |
9 | 브라질 | beulajil | Brazil |
10 | 캄보디아 | kambodia | Campuchia |
11 | 캐나다 | kaenada | Canada |
12 | 칠레 | chille | Chile |
13 | 쿠바 | kuba | Cuba |
14 | 대만 | daeman | Đài Loan |
15 | 독일 | dog-il | Đức |
16 | 홀란드 | hollandeu | Hà Lan |
17 | 한국 | hangug | Hàn Quốc |
18 | 홍콩 | hongkong | Hồng Kong |
19 | 헝가리 | heong-gali | Hungary |
20 | 그리스 | geuliseu | Hy Lạp |
21 | 인도네시아 | indonesia | Indonesia |
22 | 이란 | ilan | Iran |
23 | 이라크 | ilakeu | Iraq |
24 | 라오스 | laoseu | Lào |
25 | 마카오 | makao | Macao |
26 | 말레이시아 | malleisia | Malaysia |
27 | 멕시코 | megsiko | Mexico |
28 | 몽골 | mong-gol | Mông Cổ |
29 | 미국 | migug | Mỹ |
30 | 미얀마 | miyanma | Myanmar |
31 | 노르웨이 | noleuwei | Na Uy |
32 | 네팔 | nepal | Nepal |
33 | 뉴질랜드 | nyujillaendeu | New Zealand |
34 | 러시아 | leosia | Nga |
35 | 일본 | ilbon | Nhật Bản |
36 | 파키스탄 | pakiseutan | Pakistan |
37 | 핀란드 | pinlandeu | Phần Lan |
38 | 프랑스 | peulangseu | Pháp |
39 | 필리핀 | pillipin | Philippines |
40 | 싱가포르 | sing-gapoleu | Singapore |
41 | 스페인 | seupein | Tây Ban Nha |
42 | 태국 | taegug | Thái Lan |
43 | 터키 | teoki | Thổ Nhĩ Kỳ |
44 | 스웬덴 | seuwenden | Thụy Sĩ |
45 | 중국 | jung-gug | Trung Quốc |
46 | 호주 | hoju | Úc |
47 | 베트남 | beteunam | Việt Nam |
48 | 이탈리아 | itallia | Ý |
Từ vựng về sở thích để giới thiệu về bản thân bằng tiếng Hàn
Trong các bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn hay các đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, sở thích là một yếu tố giúp phần giới thiệu của bạn trở nên ấn tượng, đặc biệt và cá tính hơn trong mắt người khác.
STT | Tiếng Hàn | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 취미 | chwimi | Sở thích |
2 | 수영 | sooyoung | Bơi lội |
3 | 탁구 | takkku | Bóng bàn |
4 | 야구 | yagoo | Bóng chày |
5 | 배구 | baegoo | Bóng chuyền |
6 | 축구 | chookgoo | Bóng đá |
7 | 농구 | nong-goo | Bóng rổ |
8 | 캠핑 | kaemping | Cắm trại |
9 | 낚시 | nakshi | Câu cá |
10 | 골프 | golpeu | Chơi gôn |
11 | 악기를 연주하다 | akkireul yeonjuhada | Chơi nhạc cụ |
12 | 운동하다 | undonghada | Chơi thể thao |
13 | 사진촬영 | sajin chwaryeong | Chụp ảnh |
14 | 체스 | cheseu | Cờ vua |
15 | 승마 | seungma | Cưỡi ngựa |
16 | 기타 | gita | Đàn ghita |
17 | 피아노 | piano | Đàn piano |
18 | 등산 | deungsan | Đi bộ đường dài |
19 | 산책 | sanchaek | Đi bộ |
20 | 해변에 가다 | 해변에 가다 | Đi đến bãi biển |
21 | 쇼핑하다 | syopinghada | Đi mua sắm |
22 | 자전거 타기 | jajun-guh tagi | Đi xe đạp |
23 | 독서 | doksuh | Đọc sách |
24 | 여행 | yeohaeng | Du lịch |
25 | 도예 | doye | Gốm sứ, đồ gốm |
26 | 노래하다 | noraehada | Hát sing |
27 | 색소폰 | saexopon | Kèn xắc xô phôn |
28 | 트럼펫 | teurumpet | Kèn |
29 | 춤 | chum | Khiêu vũ |
30 | 스쿠버 다이빙 | seukubeo daibing | Lặn bằng bình khí |
31 | 등산 | deung san | Leo núi |
32 | 인터넷을 하다 | inteoneseul hada | Lướt internet |
33 | 요리 | yori | Nấu ăn |
34 | 음악을 듣다 | eumageul deuttta | Nghe nhạc |
35 | 다트 | dateu | Phi tiêu |
36 | 테니스 | teniseu | Quần vợt |
37 | 우표 수집 | upyo sujip | Sưu tập tem |
38 | 운동 | undong | Tập thể dục |
39 | 연 날리기 | yeon nalligi | Thả diều |
40 | 서예 | suhye | Thư pháp |
41 | 항해 | hanghae | Thuyền buồm |
42 | 드럼 | deurum | Trống |
43 | 워터 스키 | woteo seuki | Trượt nước |
44 | 스노우 스키 | seunou seuki | Trượt tuyết |
45 | 만화 | manhwa | Truyện tranh |
46 | 그림 | geurim | Vẽ tranh |
47 | 바이올린 | baiolin | Vĩ cầm |
48 | 쓰다 | sseuda | Viết |
49 | 요가 | yoga | Yoga |
Từ vựng về tính cách con người để viết đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Khi giới thiệu bản thân, bạn đừng quên có một đoạn văn ngắn bằng tiếng Hàn để nói về tính cách của mình nha.
STT | Tiếng Hàn | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 열렬하다 | yeollyeolhada | Bốc đồng |
2 | 용감하다 | yong-gamhada | Can đảm |
3 | 고귀하다 | gogwihada | Cao quý |
4 | 믿기쉬운 | midgiswiun | Chân thật |
5 | 자상하다 | jasanghada | Chu đáo |
6 | 자상하다 | jasanghada | Chu đáo, ân cần |
7 | 걱정이 있다 | geogjeong-i issda | Có nỗi lo |
8 | 매력 있다 | maelyeog issda | Có tính hấp dẫn |
9 | 완고하다 | wangohada | Cứng đầu, ngoan cố |
10 | 감성적이다 | gamseongjeog-ida | Đa cảm, nhạy cảm |
11 | 신용하다 | sin-yonghada | Đáng tin |
12 | 사랑스럽다 | salangseuleobda | Đáng yêu |
13 | 순하다 | sunhada | Dễ bảo |
14 | 용감하다 | yong-gamhada | Dũng cảm |
15 | 용맹하다 | yongmaenghada | Dũng mãnh |
16 | 대담하다 | daedamhada | Gan dạ |
17 | 질투하다 | jiltuhada | Ghen, ganh tị, ghen tị |
18 | 단순하다 | dansunhada | Giản dị, mộc mạc, đơn sơ |
19 | 우아하다 | uahada | Hào hoa, lịch lãm |
20 | 착하다 | chaghada | Hiền lành, tốt bụng |
21 | 호기심이 많다 | hogisim-i manhda | Hiếu kì |
22 | 효도하다 | hyodohada | Hiếu thảo |
23 | 겸손하다 | gyeomsonhada | Khiêm tốn |
24 | 경솔하다 | gyeongsolhada | Khờ dại, nhẹ dạ |
25 | 까다롭다 | kkadalobda | Khó tính, cầu kì |
26 | 꼼꼼하다 | kkomkkomhada | Kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận |
27 | 일정하다 | iljeonghada | Kiên quyết |
28 | 냉정하다 | naengjeonghada | Lạnh lùng |
29 | 차갑다 | chagabda | Lạnh lùng (có cảm giác khó gần) |
30 | 이상하다 | isanghada | Lập dị, lạ lùng |
31 | 이성적이다 | iseongjeog-ida | Lí tính, lý trí |
32 | 얌전하다 | yamjeonhada | Lịch sự, lịch thiệp |
33 | 공손하다 | gongsonhada | Lịch sự, nhã nhặn |
34 | 선하다 | seonhada | Lương thiện |
35 | 남성스럽다 | namseongseuleobda | Nam tính, đàn ông |
36 | 부끄럽다 | bukkeuleobda | Ngại ngùng, thẹn thùng |
37 | 애교가 많은 여자 | aegyoga manh-eun yeoja | Người con gái đáng yêu |
38 | 인내심 강하다 | innaesim ganghada | Nhẫn nại, chịu đựng. |
39 | 예민하다 | yeminhada | Nhạy cảm |
40 | 상냥하다 | sangnyanghada | Nhẹ nhàng, lịch sự |
41 | 친절하다 | chinjeolhada | Nhiệt tình, tốt bụng |
42 | 두려움이 많다 | dulyeoum-i manhda | Nhiều lo sợ |
43 | 성급하다 | seong-geubhada | Nóng tính |
44 | 성격이 급하다 | seong-gyeog-i geubhada | Nóng vội, cấp bách |
45 | 여성스럽다 | yeoseongseuleobda | Nữ tính |
46 | 온화하다 | onhwahada | Ôn hòa |
47 | 관대하다 | gwandaehada | Rộng bụng |
48 | 명랑하다 | myeonglanghada | Sáng sủa, thông minh |
49 | 멋있다 | meos-issda | Sành điệu |
50 | 따뜻하다 | ttatteushada | Tấm lòng ấm áp |
51 | 마음이 예쁘다 | ma-eum-i yeppeuda | Tấm lòng cao đẹp |
52 | 양심적인 | yangsimjeog-in | Tận tâm |
53 | 꼼꼼하다 | kkomkkomhada | Thận trọng, cẩn thận |
54 | 신중하다 | sinjunghada | Thận trọng, ý tứ |
55 | 직선적이다 | jigseonjeog-ida | Thẳng thắng |
56 | 느긋하다 | neugeushada | Thảnh thơi |
57 | 참지 못하다 | chamji moshada | Thiếu kiên nhẫn |
58 | 찬성하다 | chanseonghada | Thông cảm |
59 | 똑똑하다 | ttogttoghada | Thông minh |
60 | 순결하다 | sungyeolhada | Thuần khiết, trong sáng |
61 | 적극적 | jeoggeugjeog | Tích cực, nhiệt huyết |
62 | 독선적이다 | dogseonjeog-ida | Tính gia trưởng, độc đoán |
63 | 유머스럽다 | yumeoseuleobda | Tính hài hước |
64 | 외향적이다 | oehyangjeog-ida | Tính hướng ngoại |
65 | 내향적이다 | naehyangjeog-ida | Tính hướng nội |
66 | 낙천적이다 | nagcheonjeog-ida | Tính lạc quan |
67 | 낭만적이다 | nangmanjeog-ida | Tính lãng mạn |
68 | 융통성이 있다 | yungtongseong-i issda | Tính linh động |
69 | 인간성 | inganseong | Tính nhân hậu |
70 | 궁금하다 | gung-geumhada | Tò mò |
71 | 차분하다 | chabunhada | Trầm tĩnh, điềm tĩnh |
72 | 솔직하다 | soljighada | Trung thực |
73 | 무욕하다 | muyoghada | Vị tha |
74 | 난처하다 | nancheohada | Xấu hổ |
75 | 쪽팔리다 | jjogpallida | Xấu hổ |
76 | 창피하다 | changpihada | Xấu hổ, mất mặt |
77 | 부럽다 | buleobda | Xấu hổ, ngại |
78 | 수줍다 | sujubda | Xấu hổ, e ngại, ngượng ngùng, nhút nhát |
Từ vựng để giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn
Khi đọc các bài viết mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn bạn có nhận ra rằng giới thiệu về gia đình là một phần không thể thiếu không? Bởi vì trong bất cứ một buổi phỏng vấn hay buổi trò chuyện nào thì gia đình cũng luôn là đề tài dễ nói chuyện nhất.
Khi giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Hàn chúng ta thường sử dụng các từ vựng liên quan đến cách xưng hô, từ vựng về nghề nghiệp và từ vựng về tính cách. Còn về cấu trúc ngữ pháp cụ thể ra sao thì bạn hãy tham khác các bài viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn nhé!
STT | Tiếng Hàn | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 할아버지 | hal-abeoji | Ông |
2 | 할머니 | halmeoni | Bà |
3 | 친할아버지 | chinhal-abeoji | Ông nội |
4 | 친할머니 | chinhalmeoni | Bà nội |
5 | 외할머니 | oehalmeoni | Bà ngoại |
6 | 외할아버지 | oehal-abeoji | Ông ngoại |
7 | 어머니 | eomeoni | Mẹ |
8 | 아버지 | abeoji | Bố, ba |
9 | 나 | na | Con – đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất |
10 | 오빠 | oppa | Anh (em gái gọi) |
11 | 형 | hyung | Anh (em trai gọi) |
12 | 언니 | unnie | Chị (em gái gọi) |
13 | 누나 | noona | Chị (em trai gọi) |
14 | 매형 | maehyeong | Anh rể (em trai gọi) |
15 | 형부 | hyeongbu | Anh rể (em gái gọi) |
16 | 형수 | hyeongsu | Chị dâu |
17 | 동생 | dongsaeng | Em |
18 | 남동생 | namdongsaeng | Em trai |
19 | 여동생 | yeodongsaeng | Em gái |
20 | 매부 | maebu | Em rể (đối với anh vợ) |
21 | 제부 | jebu | Em rể (đối với chị vợ) |
22 | 조카 | joka | Cháu |
23 | 아내 | anae | Vợ |
24 | 장인 | jang-in | Bố vợ |
25 | 장모 | jangmo | Mẹ vợ |
26 | 남편 | nampyeon | Chồng |
27 | 시아버지 | siabeoji | Bố chồng |
28 | 시어머니 | sieomeoni | Mẹ chồng |
Trên đây là 8 chủ đề từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn có phiên âm đầy đủ mà chúng mình muốn gửi đến các bạn. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích, là bước khởi đầu giúp bạn có một bài giới thiệu thật hay và ấn tượng nhé!