Tuyển tập 50+ những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu có phiên âm

Tình yêu luôn là chủ đề muôn thuở của con người, là nguồn cảm hứng bất tận trong cuộc sống. Đặc biệt là với những người trẻ tuổi, trẻ lòng, tình yêu lúc nào cũng rực cháy trong tim. Hãy cùng tạo bất ngờ cho nửa kia của mình với những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu

Sunny nhận được rất nhiều câu hỏi liên quan đến từ vựng tiếng Hàn tình yêu của các bạn học viên như em trong tiếng Hàn gọi là gì, vợ yêu tiếng Hàn là gì?,… Vì vậy, trước khi khám phá những câu tiếng Hàn hay về tình yêu thì chúng mình hãy cùng điểm qua một số từ vựng thuộc chủ đề này.

Hai từ vựng đầu tiên và quen thuộc nhất chính là tình yêu và người yêu:

  • Tình yêu tiếng Hàn là 사랑 [sa-rang]
  • Người yêu trong tiếng Hàn là 애인 [e -in]

Các từ vựng khác

Từ vựng tiếng HànPhiên âmDịch nghĩa
설레다dol-ne-tarung động
여자에게 반하다zo-cha-e-ke-pan-ha-taphải lòng con gái
연애상대zon-ne-sang-teđối tượng hẹn hò
연애편지zon-ne-pyon-chithư tình
자유연애cha-yu-zon-netự do yêu
엽색dop-secsự tán tỉnh mua vui
순결한 사랑sun-kyol-han-sa-rangmối tình trong sáng
짝사랑 / 외사랑chac-sa-rang/ ue-sa-rangyêu đơn phương
참사랑cham-sa-rangmối tình đích thực
첫사랑chot-sa-rangmối tình đầu
손에 입 맞추다sôn-nê-ip-mat-chu-tahôn vào tay
입술을 맞추다ip-sul-mat-chu-tahôn môi
약혼하다 / 정혼하다yac-hôn-ha-ta/chong-hôn-ha-tađính hôn
운명un-myongvận mệnh
프로포즈하다pư-rô-pô-chư-ha-tacầu hôn, ngỏ lời
한결같이사랑하다han-kyol-i-sa-rang-ha-tayêu chung thủy
영원한 사랑을 맹세하다dong-uan-han-sa-rang-meng-se-ha-tathề yêu mãi mãi
옛사랑yet-sa-rangngười yêu cũ
이혼하다i-hon-ha-taly hôn
인연in-zyonnhân duyên
죽도록 사랑하다chuc-to-roc-sa-rang-ha-tayêu đến chết
질투하다chil-thu-ha-taghen tuông
양다리를 걸치다dyang-ta-ri-rul-kol-chi-tabắt cá hai tay
헤어지다heo-chi-tachia tay
어려운 사랑o-ryo-un- sa-rangtình yêu khó khăn
총각chong-cactrai chưa vợ
키스ki-suhôn, nụ hôn

Những câu nói tiếng Hàn về tình yêu đơn giản và quen thuộc nhất

Những câu tiếng Hàn đơn giản về tình yêunhư anh yêu em, anh nhớ em,… chắc hẳn không còn xa lạ gì với chúng ta nhất là với các bạn fan của phim tình yêu Hàn Quốc, ngôn tình Hàn Quốc.

  • Anh yêu em tiếng Hàn: 사랑해 [sa-rang-he]
  • Anh cũng yêu em: 나도 사랑해 [na-tô-sa-rang-he]
  • Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình: 진심으로 사랑해 [chin-si-mư-rô-sa-rang-hê]
  • Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy: 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 [seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê]
  • Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em: 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 [ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he]
  • Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn: 시간이 지날수록 더 사랑해 [si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he]
  • Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu : 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 [ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya]
  • Anh nhớ em tiếng Hàn: 보고 싶어 [bô-kô-si-po]
  • Anh thích em: 좋아해 [chô-a-he] hoặc 많이 좋아해 [ma-ni-chô-a-he]
  • Anh muốn hôn em: 뽀뽀하고 싶어 [bô-bô-ha-kô-si-po]
  • Anh muốn ở cùng em: 같이 있고 싶어 [ka-chi-it-kô-si-po]
  • Anh nhớ nụ cười của em: 미소가 정말 그리워 [mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo]
  • Em là của anh: 나는 니꺼야 [na-nưn-ni-kko-ya]
  • Cưới anh nhé: 나랑 결혼 해줘 [na-rang-kyol-hôn-he-chuo]
  • Ôm anh nào: 안아 줘 [a-na-chuo]

Nếu được tỏ tình bằng tiếng Hàn như vậy, bạn có biết phải đáp lại đối phương như nào không?

Dù nhận được câu anh nhớ em, anh yêu em bằng tiếng Hàn hay bất cứ câu “tỉnh tò” nào khác thì điều đầu tiên bạn hãy nói cảm ơn bằng tiếng Hàn với họ rồi mới “lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” nhé.

Những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu

Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn cũng rất đa dạng, phong phú không kém gì tiếng Việt. Ngoài tiếng Hàn Quốc anh nhớ em, chữ Hàn Quốc anh yêu em, chữ Hàn Quốc I love you quen thuộc thì có vô vàn vô vàn những câu tiếng Hàn về tình yêu lãng mạn, ngọt ngào khác. Cùng Sunny khám phá ngay để tỏ tình với người ấy thôi nào:

첫눈에 반했어

[chot-nun-ê-ban-het-so]

=> Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

행복이란 어느 때나 노력의 대가이다

[haeng-pô-ki-ra nơ-nư te-na nô-ryơ-cê tê-ka-i-ta]

=> Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다

[dang-sin-i na-wa ham-kae-it-nưn su ae-bo kong-dong-ư-rô na-nưn nô-la-un sa-ram-uwl mid-đưl su op-sưm-ni-tà]

=> Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.

너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마

[nơ-nưn sa-rang-ha-nưn sa-ra-mưl wy-hae mu-ơ-si hal-kơ-ya, ta-si-nưn sa-rang-ha-chi-ma]

=> Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.

너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게

[no-ka na-rư sa-rang-hae-chul đae-ka-chi ki-ta-ril-kae]

=> Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.

사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.

[sa-rang-ê kip-pi pa-chi-myơn, tơ-uc sưl-phưn kô-mi-nưl ma-ni ha-kê toen-ta/]

=> Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.

난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아

[nan no-ka chô-a-so no-ka ha-nưn kot-đô tha chô-a]

=> Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.

당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요

[dang-sin dok-bun-nae nan to  chô-ưn sa-ram-i đuy-o-chọt-so-yo]

=> Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.

너는 내 전부야 너는 사랑이야

 [no-nưn nae chon-bu-ya no-nưn sa-rang-i-ya]

=> Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

나는 아내가 하나밖에 없어. 바로 너야

[na-nưn a-nae-ka ha-na-bak-kae ọp-so]

=> Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

넌 널 많이 걱정해요

[nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo]

=> Anh rất lo cho em.

나는 당신에게 영원히 보유 할 수 있습니다

[na-nưn dang-sin-ae-kae yong-won-hi bo-yu hal su -it-sưm-ni-tà]

=> Anh sẽ ôm em mãi.

당신은 내 유일한 있습니다

[dang-sin-ưn nae yu-il-han it-sưm-ni-tà]

=> Em là một là riêng là duy nhất.

나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요

[na-nưn đang-sin-ae ma-ưm-uwl chap-ko ha-naka-đuy-ko sip-po-yo]

=> Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.

당신을 만나는 것은 나를 적 협력에 가장 좋은 일이있다

[dang-sin-ưl man-na-nưn kot-ưn na-rư chok- hap-ryok-kae ka-chang chô-ưn il-ri-it-tà]

=> Gặp được em là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với anh.

나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요

[na-nưn dang-sin-ul haeng-buk-ha-kae man-đưl su-it-nưn ha-na-ka-đuy-ko sip-po-yo]

=> Anh muốn là người làm em hạnh phúc.

사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.

[sa-rang-ưn u-ri-ê ki-te-ê sun-chông-ha-chi an-nưl kơ-sim-ni-ta. Kư kơ-sê su-su-kê-ki-nưn sun-su-ha-kô chol-tê-chơ-kim-ni-ta]

=> Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.

죽음보다  더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.

[chu-kưm-pô-ta tơ kang-han kơ-sưn i-sơng-I a-ni-ra, sa-sang-i-ta]

=> Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.

사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.

[sa-ra-mưn sa-rang-hal-tae nu-ku-na si-i-ni toen-ta]

=> Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.

사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.

[sa-ra-ngưl i-ya-ki-ha-myơn sa-sa-ngưl ha-kê toen-ta]

=> Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.

한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.

[han sa-ram-tô sa-sang-he-pô-chi an-at-tơn sa-ra-mưn in-lyu-rưl sa-sang-ha-ki-ran pul-ka-nưng-han kơ-si-ta]

=> Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.

난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게

[nan bu-cha-đô a-ni-kô kkưn chip-đô ob-kô cha-dô ob-so. Ha-chi-man nol sae-sang-ae-so ka-chang haeng-bok-han a-nae-rô man-deu-ro-chul-kae]

=> Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới.

니가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

[ni-ka ma-deu-rok-don eum-si-ki ta-rưn sa-ram-deul-han-thae-neun ma-so-seul su-do it-sot-kaet-chi-man na-han-thae-neun sae-sang-ae-so jae-il ma-sis-neun eum-si-ki-ot-so]

=> Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.

사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다

[sa-rang-eun keu-cho sa-rang-i-ta. Chol-dae sol-myong dyn su ob-so]

=> Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.

어디를 봐도 당신의 사랑이 연상됩니다. 당신이 내 세상입니다.

[o-di-reul boa-đô tang-sin-ae sa-rang-i yon-sang-dym-ni-ta. Tang-sin-i nae sae-sang-im-ni-ta]

=> Ở mọi nơi em qua em đều nhắc về tình yêu của anh. Anh là thế giới của em.

당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다.

[tang-sin-kwa ham-kae in-neun kot-si nae-ka jae-il cho-a-ha-neun kot-sim-ni-ta]

=> Cùng với anh là nơi yêu thích của em.

난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.

[nan tang-sin-eul-ba-deul cha-ko-ki cho-eun mu-seun chi-keul-haen-neun-chi mo-lat-so-yo]

=> Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.

나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.

[na-neun tang-sin-i na-reul i-ron sik-eu-rô neul-kil su-in-neun yu-il-ran sa-ram-i-ki dae-mun-nae, dang-sin-ae in-saeng waeb-sai-reul woang-ryo-han sib-o-yo]

=> Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.

나는 당신을 찾았기 때문에 천국은 필요 없습니다. 나는 당신이 있기 때문에 꿈은 필요 없습니다.

[na-neun tang-sin-neul ja-chak-ki dae-mun-nae jon-ku-keun pil-ryo ob-seum-ni-ta. Na-neun tang-sin-i ik-ki dae-mun-nae Kkyum-eun pil-ro ob-seum-ni-ta]

=> Em không cần thiên đường vì em đã tìm thấy anh. Anh không cần ước mơ vì anh có em.

내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다.

[nae-ka al-pa-bi-seul ba-kkul su it-da-myon, ham-kae U-oa I-reul no-o kot-sim-ni-ta]

=> Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) bên cạnh nhau.

나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : “그것은 너무 큰 아들입니다”.

[na-neun tang-sin-ae-kae tang-sin-eul wi-hae nae mo-deun sa-rang-eul bo-yu-ha-ko CO son-mul-eul bo-nek-seum-noi-ta. Keu-ro-na u-jae-bu-ka na-reul đo-ul su – ob-seum-ni-ta. Keu-neun mal-het-ta: “Keu-ko-seun no-mu kkeun a-deul-im-ni-ta]

=> Anh vừa gửi em một món quá mà chiếm trọn tình yêu của anh. Nhưng bác đưa thư không thể giúp anh, bác ấy nói: “Nó lớn quá con trai à”.

그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야

[keu-ko-seun tha-si-bô-kô a-pa…tang-sin-eun mi-ri-bô-kô mu-so-wo ddae…yob-ae boa. Nan han-sang tang-sin-eul wy-hae ko-ki-it-seul-ko-ya]

=> Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.

오늘 좋아 보인다. 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다

[ô-neul cho-a bo-in-ta. o-ttok-kae a-sọt-so-yo? Tang-sin-eun hul-lyong-han mae-il-bo-ko it-ki ddae-mun-ni-ta]

=> Hôm nay trông em tuyệt lắm. Làm sao anh biết ư? Bởi vì ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời.

내가 내 인생에서 무언가 잘한 게 있다면 당신에게 내 마음을 준 것이다.

[nae-ka nae in-saeng-ae-so mu-on-ka cha-ran kae it-da-myon tang-sin-ae-kae nae ma-eum-eul jun-kot-si-ta]

=> Nếu em làm bất cứ điều gì đúng trong cuộc sống của em, thì đó là khi em trao trái tim mình cho anh.

사랑하는 것은 아무것도 아니다. 사랑받는 것은 꽤 대단하다. 하지만 사랑하고 사랑받는 것이 전부이다.

[sa-rang-ha-neun kot-seun a-mu-kot-do a-ni-ta. sa-rang-bat-neun kot-seun kkyae ddae-dan-ha-ta. ha-ji-man sa-rang-ha-ko sa-rang-ba-neun  ko-si jon-bu-i-ta]

=> Yêu là không có gì. Được yêu thương là một cái gì đó. Nhưng để yêu và được yêu là tất cả.

Những câu nói về tình yêu bằng tiếng Hàn được Sunny giới thiệu trên đây cũng chính là những gợi ý cho các stt tiếng Hàn về tình yêu khi bạn muốn tạo một “làn gió mới” cho tường cá nhân của mình. Ngoài ra, Sunny cũng đã tổng hợp lại những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc để các bạn có thêm tư liệu tham khảo.

Hy vọng bài viết những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu có phiên âm sẽ giúp bạn có cách tỏ tình ấn tượng, độc đáo, lãng mạn, thú vị hơn với người ấy cũng như giúp ích cho các bạn trong việc học và rèn luyện tiếng Hàn. Sunny chúc các bạn thành công nha.

Leave a Comment