Chủ đề mình muốn chia sẻ với các bạn trong bài viết dưới đây là tính từ trong tiếng Hàn về chủ đề thi Topik. Các bạn hãy xem những tính từ dưới đây và nhẩm xem mình nắm được bao nhiêu từ rồi nhé. Mong rằng các bạn sẽ sớm thuộc hết 150+ tính từ trong tiếng Hàn khi thi topik để làm bài tốt hơn nhé. Hãy cùng mình xem 150+ tính từ phổ biến qua bài viết dưới đây nào!
Học tiếng Hàn chủ đề về tính từ có trong đề thi Topik
가깝다 gần near
가볍다 nhẹ light(weight)
간단하다 đơn giản, ngắn gọn/ simple
같다 giống/ same
건강하다 khỏe mạnh/ healthy
고맙다 cảm ơn/ thank
고프다 đói bụng/ hungry
곱다 đẹp, thanh tao/ beautiful
괜찮다 được, khá tốt/ good
귀엽다 dễ thương/ cute
그렇다 có, đúng vậy/ yes
급하다 gấp, khẩn cấp/ urgent
기쁘다 vui/ happy
길다 dài/ long
깊다 sâu/ deep
까맣다 đen ngòm/ black
깨끗하다 sạch sẽ/ clean
나쁘다 xấu, tệ/ bad
날씬하다 mảnh mai/ slender
낮다 thấp/ low
넓다 rộng/ wide
노랗다 màu vàng/ yellow
높다 cao/ high
느리다 chậm/ slow
늦다 trễ, muộn/ late
다르다 khác biệt/ different
더럽다 bẩn, dơ/ dirty
덥다 nóng/ hot
두껍다 dày/ thick
따뜻하다 ấm áp/ warm
똑같다 giống hệt/ same
뜨겁다 nóng/ hot
많다 nhiều/ many, much
맑다 trong, sạch/ pure, clean
맛없다 không ngon, vô vị/ tastes bad
맛있다 ngon, thơm ngon/ tastes good
맵다 cay/ hot (flavour)
멀다 xa/ far
멋있다 tuyệt/ wonderful
무겁다 nặng/ heavy
무섭다 đáng sợ/ scary
미안하다 áy náy, xin lỗi/ sorry
바쁘다 bận, bận rộn/ busy
반갑다 hân hoan, vui sướng/ glad
밝다 sáng, tỏ/ bright
배고프다 đói bụng/ hungry
배부르다 no bụng/ full (not hungry)
복잡하다 phức tạp/ complicated
부드럽다 mềm, mềm mại/ soft
부지런하다 siêng, siêng năng/ diligent
비슷하다 tương tự, giống giống/ similar
비싸다 đắt, đắt tiền/ expensive
빠르다 nhanh/ fast
빨갛다 đỏ/ red
쉽다 dễ/ easy
슬프다 buồn/ sad
시끄럽다 ồn, ồn ào/ noisy
시다 chua/ sour
시원하다 mát mẻ/ cool
싫다 ghét/ hate
심하다 nghiêm trọng, tột độ/ severe
싱겁다 nhạt/ bland
싸다 rẻ/ cheap
쓰다 đắng/ bitter
아니다 không/ not
아름답다 đẹp/ beautiful
아프다 đau, đau nhức/ sick, painful
안녕하다 an lành/ well
알맞다 phù hợp, thích hợp/ appropriate
얇다 mỏng/ thin
어둡다 tối/ dark
어떻다 như thế nào/ how
어렵다 khó, khó khăn/ hard (difficult)
어리다 nhỏ tuổi/ young
없다 không có/ no
예쁘다 đẹp/ pretty
외롭다 cô độc, đơn độc/ lonely
위험하다 nguy hiểm/ dangerous
유명하다 nổi danh, nổi tiếng/ famous
이렇다 như thế này/ be like this
이상ㅎ다 khác thường/ abnormal (strange)
작다 nhỏ, bé/ small
잘생기다 đẹp trai/ handsome
재미없다 tẻ nhạt, buồn chán/ boring
재미있다 thú vị/ interesting
적다 ít/ few
젊다 trẻ/ young
조용하다 yên tĩnh, im ắng/ silent
좁다 hẹp/ narrow
좋다 tốt, ngon/ good
죄송하다 xin lỗi/ sorry
중요하다 quan trọng, cần thiết/ important
즐겁다 vui vẻ/ be delighted (with, by, at) (enjoy)
짜다 mặn/ salty
짧다 ngắn/ short
차갑다 lạnh/ cold
착하다 ngoan hiền/ nice
춥다 rét/ lạnh/ cold
친절하다 tử tế, niềm nở/ kind
친하다 thân, thân thiết/ close (to)
크다 to, lớn/ big
파랗다 xanh dương/ blue
편하다 thoải mái/ comfortable
피곤하다 mệt mỏi/ tired
필요하다 cần, tất yếu/ need
하얗다 trắng/ white
흐리다 lờ mờ, mập mờ/ cloudy
힘들다 mất sức, khó nhọc, vất vả/ hard (difficult)
100 tính từ thường gặp cấp độ học tiếng Hàn Quốc sơ cấp
1. 행복하다: to be happy : Hạnh phúc
2. 기쁘다: to be glad, happy : Vui vẻ.
3. 화나다: to be angry : Tức giận
4. 슬프다: to be sad : Buồn phiền.
5. 아프다: to be sick, painful : Bệnh, ốm.
6. 피곤하다: to be tired, exhausted : Mệt mỏi
7. 배가 고프다: to be hungry : Đói bụng
8. 목이 마르다: to be thirsty : Khát nước
9. 졸리다: to be sleepy : Buồn ngủ
10. 걱정하다: to be worried : Lo âu
11. 무섭다: to be scared : Sợ hãi.
12. 짜증나다: to be annoyed : Giận dữ
13. 놀라다: to be surprised : Ngạc nhiên
14. 수줍다: to be shy : Nhút nhát
15. 재미있다: to be interesting : Thú vị
16. 재미없다: to not be interesting : Chẳng thú vị gì
17. 심심하다: to be bored : Buồn rẻ
18. 지루하다: to be boring, dull : Nhàm chán
19. 조용하다: to be quiet : Yên tĩnh.
20. 시끄럽다: to be loud, noisy : Ồn ào, to tiếng
21. 뜨겁다 to be hot : Nóng
22. 따뜻하다: to be warm : Ấm áp
23. 차갑다: to be cold : Lạnh
24. 시원하다: to be cool, refreshing : Mát mẻ
25. 신선하다: to be fresh : Trong lành
26. 아름답다: to be beautiful : Đẹp
27. 예쁘다: to be pretty: Dễ thương
28. 귀엽다: to be cute : Xinh xắn
29. 잘생기다: to be good looking : Bắt mắt
30. 못생기다: to be ugly : Xấu xí
31. 크다: to be big : Lớn
32. 작다: to be small : Bé
33. 많다: to be lots, many : Nhiều
34. 적다: to be few, little : Ít
35. 좁다: to be narrow : Hẹp
36. 넓다: to be wide, broad : Rộng
37. 뚱뚱하다: to be fat, overweight : Béo, quá khổ.
38. 통통하다: to be chubby : Mũm mĩm
39. 날씬하다: to be slim, slender : Gầy
40. 깡마르다: to be skinny, scrawny : Ốm yếu
41. 덥다: to be hot (regarding weather) : Oi bức
42. 뜨겁다: to be hot (regarding touch, objects) : Nóng
43. 따뜻하다: to be warm (regarding both weather and objects) : Ấm
44. 춥다: to be cold (regarding weather) : Lạnh lẽo
45. 차갑다: to be cold, icy, chilly (regarding touch, objects) : Băng
46. 싸늘하다: to be chilly, frosty : Lạnh nhạt
47. 습하다: to be damp, moist, humid : Ẩm ướt
48. 건조하다: to be dry : Khô ráo
49. 흐리다: to be cloudy : Có mây
50. 좋다: to be good, fine : Thời tiết đẹp
51. 어렵다: to be difficult : Khó
52. 쉽다: to be easy : Dễ
53. 깨끗하다: to be clean : Sạch sẽ
54. 더럽다: to be dirty : Bẩn
55. 빠르다: to be fast : Nhanh nhẹn
56. 천천하다: to be slow : Chậm chạp
57. 느리다: to be slow : Chậm rãi
58. 급하다: to be urgent : Khẩn cấp
59. 늦다: to be late : Trễ nãi
60. 이르다: to be early : Sớm
61.똑똑하다: to be smart, clever : Thông minh.
62. 멍청하다: to be stupid, foolish : Ngớ ngẩn
63. 싸다: to be cheap : Rẻ
64. 비싸다: to be expensive : Đắt
65. 새롭다: to be new, fresh : Làm mới
66. 오래되다: to be old (regarding objects) : Cũ kỹ
67. 튼튼하다: to be strong, sturdy : Mạnh mẽ
68. 씩씩하다: to be brave : Dũng cảm
69. 약하다: to be weak, feeble : Yếu
70. 건강하다: to be healthy : Khỏe mạnh.
71. 쓰다: to be bitter : Đắng
72. 짜다: to be salty : Mặn
73. 시큼하다: to be sour : Chua
74. 맵다: to be spicy : Cay
75. 달콤하다: to be sweet : Ngọt ngào
76. 기름지다: to be fatty, greasy, oily : Béo
77. 맛있다: to be delicious, tasty : Ngon
78. 맛없다: to be not tasty : Dở
79. 가득하다: to be full, crammed : Nhồi nhét
80. 비어 있다: to be empty : Trống rỗng
81. 나쁘다: to be bad, poor : Tệ hại
82. 딱딱하다: to be hard, stiff : Khó khăn
83. 뾰족하다: to be sharp, pointed : Nhọn
84. 부드럽다: to be soft : Xốp
85. 말랑하다: to be soft, tender, ripe : Mềm
86. 촉촉하다: to be moist : Ẩm
87. 축축하다: to be damp, clammy, wet : Ướt át
88. 젖다: to get wet, damp : Bị ướt
89. 건조하다: to be dry, arid : Khô ráo
90. 미끄럽다: to be slippery : Trơn
91. 편하다: to be comfortable : Thoải mái
92. 불편하다: to be uncomfortable : Không thoải mái
93. 괜찮다: to be alright, ok : Ổn
94. 이상하다: to be weird, strange : Kỳ dị
95. 복잡하다: to be jammed, crowded : Đông đúc
96. 편리하다: to be convenient : Thuận tiện
97. 다르다: to be different : Khác
98. 같다: to be the same : Giống
99. 착하다: to be good-natured, nice : Tốt bụng
100. 비열하다: to be mean, nasty : Xấu tính
Tính từ trong đề thi topik trong tiếng Hàn ở trên đây các bạn còn những từ nào chưa nắm được ạ, hãy lưu kiến thức về luyện tập thêm nhé. Mỗi ngày học 25 từ rồi đặt câu với từng loại từ với nhiều nghĩa khác nhau, điều nay sẽ giúp bạn nhớ lâu và học được nghĩa nhiều từ hơn. Từ đó gián tiếp giúp bạn học được nhiều vốn từ vựng tiếng Hàn hơn nữa, giúp rút ngắn thời gian học tiếng Hàn Quốc lại. Kiến thức khá mênh mông, vì vậy học gì nắm chắc đó nhé các bạn, chúc các bạn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.